động cơ tiếng Trung là gì?

động cơ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng động cơ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

động cơ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm động cơ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ động cơ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm động cơ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm động cơ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出发点 《最根本的着眼的地方; 动机。》
动机 《推动人从事某种行为的念头。》
động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
动机好, 方法不对头, 也会把事办坏。
动力机; 发动机 《把热能、电能等变为机械能的机器, 用来带动其他机械工作。如电动机、蒸汽机、涡轮机、内燃机、风车。也叫动力机。》
马达 《电动机的通称。(英:motor)。》
引擎 《发动机, 特指蒸汽机、内燃机等热机。(英:engine)。》
原动机 《利用热能、水力、风力等产生动力的机械。》
动力 《使机械作功的各种作用力, 如水力、风力、电力、畜力等。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ động cơ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của động cơ trong tiếng Trung

出发点 《最根本的着眼的地方; 动机。》动机 《推动人从事某种行为的念头。》động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc. 动机好, 方法不对头, 也会把事办坏。动力机; 发动机 《把热能、电能等变为机械能的机器, 用来带动其他机械工作。如电动机、蒸汽机、涡轮机、内燃机、风车。也叫动力机。》马达 《电动机的通称。(英:motor)。》引擎 《发动机, 特指蒸汽机、内燃机等热机。(英:engine)。》原动机 《利用热能、水力、风力等产生动力的机械。》动力 《使机械作功的各种作用力, 如水力、风力、电力、畜力等。》

Đây là cách dùng động cơ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ động cơ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 出发点 《最根本的着眼的地方; 动机。》动机 《推动人从事某种行为的念头。》động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc. 动机好, 方法不对头, 也会把事办坏。动力机; 发动机 《把热能、电能等变为机械能的机器, 用来带动其他机械工作。如电动机、蒸汽机、涡轮机、内燃机、风车。也叫动力机。》马达 《电动机的通称。(英:motor)。》引擎 《发动机, 特指蒸汽机、内燃机等热机。(英:engine)。》原动机 《利用热能、水力、风力等产生动力的机械。》动力 《使机械作功的各种作用力, 如水力、风力、电力、畜力等。》