Ấn Độ tiếng Trung là gì?

Ấn Độ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Ấn Độ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

Ấn Độ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm Ấn Độ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Ấn Độ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm Ấn Độ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

印度 《印度南亚的一个国家。是世界上古老文明的发源地之一, 中心在印度河谷, 时间大约是公元前2500年至1500年。那时印度的一部分被雅利安人占据, 后来又被一些不同的势力所控制, 包括莫卧儿人、一些 欧洲国家和印度本土的回教异族和酋长。1857年, 英国最终取得了超越"王冠上的宝石"(指王权)的权威, 而维多利亚女王直到1876年才正式宣称为印度女皇。20世纪, 印度的骚乱愈演愈烈, 直到英国殖民者退出, 国家才正式独立(1947年)。首都是新德里, 最大的城市是加尔各答。人口1, 049, 700, 100 (2003)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ Ấn Độ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Ấn Độ trong tiếng Trung

印度 《印度南亚的一个国家。是世界上古老文明的发源地之一, 中心在印度河谷, 时间大约是公元前2500年至1500年。那时印度的一部分被雅利安人占据, 后来又被一些不同的势力所控制, 包括莫卧儿人、一些 欧洲国家和印度本土的回教异族和酋长。1857年, 英国最终取得了超越"王冠上的宝石"(指王权)的权威, 而维多利亚女王直到1876年才正式宣称为印度女皇。20世纪, 印度的骚乱愈演愈烈, 直到英国殖民者退出, 国家才正式独立(1947年)。首都是新德里, 最大的城市是加尔各答。人口1, 049, 700, 100 (2003)。》

Đây là cách dùng Ấn Độ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Ấn Độ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 印度 《印度南亚的一个国家。是世界上古老文明的发源地之一, 中心在印度河谷, 时间大约是公元前2500年至1500年。那时印度的一部分被雅利安人占据, 后来又被一些不同的势力所控制, 包括莫卧儿人、一些 欧洲国家和印度本土的回教异族和酋长。1857年, 英国最终取得了超越 王冠上的宝石 (指王权)的权威, 而维多利亚女王直到1876年才正式宣称为印度女皇。20世纪, 印度的骚乱愈演愈烈, 直到英国殖民者退出, 国家才正式独立(1947年)。首都是新德里, 最大的城市是加尔各答。人口1, 049, 700, 100 (2003)。》