停 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 停 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

停 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 停 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 停 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 停 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 停 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tíng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 11
Hán Việt: ĐÌNH
1. ngừng; ngưng lại; đình chỉ。停止。
停办
ngừng làm việc
雨停了
mưa tạnh rồi
2. dừng lại; lưu lại; ở lại。停留。
我在杭州停了三天,才去金华。
tôi lưu lại Hàng Châu ba ngày, rồi mới đi Kim Hoa
3. đỗ; đậu。停放;停泊。
车停在大门口。
xe đỗ trước cổng
船停在江心,没有靠岸。
thuyền neo giữa sông, không cặp bờ
4. xong xuôi; đâu ra đấy。停当。
停妥
xong xuôi; ổn thoả
5. phần。(停儿)总数分成几等份,其中一份叫一停儿。
三停儿去了两停儿,还剩一停儿。
ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
十停儿有九停儿是好的。
mười phần còn chín phần là tốt.
Từ ghép:
停摆 ; 停办 ; 停闭 ; 停表 ; 停泊 ; 停车 ; 停当 ; 停顿 ; 停放 ; 停航 ; 停火 ; 停机 ; 停刊 ; 停靠 ; 停课 ; 停灵 ; 停留 ; 停食 ; 停手 ; 停妥 ; 停息 ; 停歇 ; 停学 ; 停业 ; 停匀 ; 停战 ; 停诊 ; 停职 ; 停止 ; 停滞
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 停 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 停 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 停 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [tíng]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 11Hán Việt: ĐÌNH1. ngừng; ngưng lại; đình chỉ。停止。停办ngừng làm việc雨停了mưa tạnh rồi2. dừng lại; lưu lại; ở lại。停留。我在杭州停了三天,才去金华。tôi lưu lại Hàng Châu ba ngày, rồi mới đi Kim Hoa3. đỗ; đậu。停放;停泊。车停在大门口。xe đỗ trước cổng船停在江心,没有靠岸。thuyền neo giữa sông, không cặp bờ4. xong xuôi; đâu ra đấy。停当。停妥xong xuôi; ổn thoả5. phần。(停儿)总数分成几等份,其中一份叫一停儿。三停儿去了两停儿,还剩一停儿。ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.十停儿有九停儿是好的。mười phần còn chín phần là tốt.Từ ghép:停摆 ; 停办 ; 停闭 ; 停表 ; 停泊 ; 停车 ; 停当 ; 停顿 ; 停放 ; 停航 ; 停火 ; 停机 ; 停刊 ; 停靠 ; 停课 ; 停灵 ; 停留 ; 停食 ; 停手 ; 停妥 ; 停息 ; 停歇 ; 停学 ; 停业 ; 停匀 ; 停战 ; 停诊 ; 停职 ; 停止 ; 停滞