丰 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 丰 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

丰 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 丰 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 丰 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 丰 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 豐 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (豐)
[fēng]
Bộ: 丨 - Cổn
Số nét: 4
Hán Việt: PHONG
1. phong phú; dồi dào; giàu có; sung túc。丰富。
丰满
sung túc
丰盛
phong phú; giàu có
丰收
được mùa
丰衣足食
cơm no áo ấm
2. lớn; to lớn。大。
丰碑
tấm bia lớn
丰功伟绩
công lao to lớn
3. họ Phong。姓。
4. đẹp; xinh đẹp。美好的容貌和姿态。
丰采
phong thái
丰姿
phong thái
丰韵
thuỳ mị
Từ ghép:
丰碑 ; 丰采 ; 丰产 ; 丰登 ; 丰富 ; 丰功伟绩 ; 丰厚 ; 丰加法莱 ; 丰满 ; 丰茂 ; 丰美 ; 丰年 ; 丰沛 ; 丰饶 ; 丰润 ; 丰赡 ; 丰盛 ; 丰收 ; 丰硕 ; 丰衣足食 ; 丰盈 ; 丰腴 ; 丰裕 ; 丰韵 ; 丰姿 ; 丰足
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 丰 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 丰 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 丰 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (豐)[fēng]Bộ: 丨 - CổnSố nét: 4Hán Việt: PHONG1. phong phú; dồi dào; giàu có; sung túc。丰富。丰满sung túc丰盛phong phú; giàu có丰收được mùa丰衣足食cơm no áo ấm2. lớn; to lớn。大。丰碑tấm bia lớn丰功伟绩công lao to lớn3. họ Phong。姓。4. đẹp; xinh đẹp。美好的容貌和姿态。丰采phong thái丰姿phong thái丰韵thuỳ mịTừ ghép:丰碑 ; 丰采 ; 丰产 ; 丰登 ; 丰富 ; 丰功伟绩 ; 丰厚 ; 丰加法莱 ; 丰满 ; 丰茂 ; 丰美 ; 丰年 ; 丰沛 ; 丰饶 ; 丰润 ; 丰赡 ; 丰盛 ; 丰收 ; 丰硕 ; 丰衣足食 ; 丰盈 ; 丰腴 ; 丰裕 ; 丰韵 ; 丰姿 ; 丰足