书签 tiếng Trung là gì?

书签 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 书签 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

书签 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 书签 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 书签 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 书签 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 書籤 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shūqiān]
1. phiếu tên sách。(书签儿)贴在线装书书皮上的写着或印着书名的纸或绢的条儿,有些新式装订的书也仿照它的形式直接印在书皮上。
2. thẻ kẹp sách; thẻ làm dấu sách。为标记阅读到什么地方而夹在书里的小片,多用纸或赛璐珞等制成。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 书签 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 书签 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 书签 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [shūqiān]1. phiếu tên sách。(书签儿)贴在线装书书皮上的写着或印着书名的纸或绢的条儿,有些新式装订的书也仿照它的形式直接印在书皮上。2. thẻ kẹp sách; thẻ làm dấu sách。为标记阅读到什么地方而夹在书里的小片,多用纸或赛璐珞等制成。