交 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 交 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

交 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 交 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 交 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 交 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 交 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiāo]
Bộ: 亠 - Đầu
Số nét: 6
Hán Việt: GIAO
1. giao; nộp; giao nộp; đưa。把事物转移给有关方面。
交活。
nộp sản phẩm.
交税。
nộp thuế.
交公粮。
nộp công lương.
把任务交给我们这个组吧。
hãy giao nhiệm vụ cho tổ chúng tôi.
2. đến; tới (giờ, mùa)。到(某一时辰或季节)。
交子时。
đến giờ Tý.
明天就交冬至了。
ngày mai đến tết đông chí rồi.
3. giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian)。(时间、地区)相连接。
交界。
giáp giới.
春夏之交。
khoảng thời gian giữa mùa xuân và mùa hạ.
4. cắt chéo; giao nhau; đan chéo。交叉。
两直线相交于一点。
hai đường thẳng giao nhau tại một điểm.
5. kết giao; kết。结交。
交朋友。
kết bạn.
6. qua lại; đi lại (quan hệ)。交往;交谊。
邦交。
bang giao.
建交。
lập quan hệ.
绝交。
tuyệt giao; chấm dứt qua lại.
一面之交。
gặp nhau một lần; mới quen biết.
7. giao cấu; giao hợp (người); (động thực vật) giao phối。(人)性交,(动植物)交配。
交媾。
giao cấu; giao hợp.
杂交。
tạp giao.
8. tương hỗ; qua lại; lẫn nhau; với nhau。互相。
交换。
trao đổi lẫn nhau.
交流。
giao lưu lẫn nhau.
交易。
giao dịch.
交谈。
trò chuyện với nhau.
9. cùng; vừa; đồng thời。一齐;同时(发生)。
风雪交加。
vừa gió vừa tuyết.
饥寒交迫。
vừa đói vừa rét; đói rét.
惊喜交集。
vừa mừng vui vừa kinh ngạc.
10. gót chân。跟头。
跌交。
ngã.
摔了一交。
ngã một cái.
Từ ghép:
交白卷 ; 交班 ; 交杯酒 ; 交变电场 ; 交兵 ; 交叉 ; 交差 ; 交错 ; 交代 ; 交道 ; 交底 ; 交点 ; 交锋 ; 交付 ; 交感神经 ; 交割 ; 交工 ; 交媾 ; 交关 ; 交好 ; 交互 ; 交还 ; 交换 ; 交换机 ; 交换价值 ; 交火 ; 交集 ; 交际 ; 交际花 ; 交际舞 ; 交加 ; 交角 ; 交接 ; 交界 ; 交卷 ; 交口 ; 交困 ; 交流 ; 交流电 ; 交纳 ; 交配 ; 交迫 ; 交情 ; 交融 ; 交涉 ; 交手 ; 交谈 ; 交替 ; 交通 ; 交通车 ;
交通岛 ; 交通工具 ; 交通壕 ; 交通线 ; 交通员 ; 交头接耳 ; 交往 ; 交尾 ; 交相辉映 ; 交响诗 ; 交响乐 ; 交卸 ; 交心 ; 交椅 ; 交易 ; 交易所 ; 交谊 ; 交游 ; 交战 ; 交战国 ; 交战团体 ; 交帐 ; 交织

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 交 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 交 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 交 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jiāo]Bộ: 亠 - ĐầuSố nét: 6Hán Việt: GIAO1. giao; nộp; giao nộp; đưa。把事物转移给有关方面。交活。nộp sản phẩm.交税。nộp thuế.交公粮。nộp công lương.把任务交给我们这个组吧。hãy giao nhiệm vụ cho tổ chúng tôi.2. đến; tới (giờ, mùa)。到(某一时辰或季节)。交子时。đến giờ Tý.明天就交冬至了。ngày mai đến tết đông chí rồi.3. giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian)。(时间、地区)相连接。交界。giáp giới.春夏之交。khoảng thời gian giữa mùa xuân và mùa hạ.4. cắt chéo; giao nhau; đan chéo。交叉。两直线相交于一点。hai đường thẳng giao nhau tại một điểm.5. kết giao; kết。结交。交朋友。kết bạn.6. qua lại; đi lại (quan hệ)。交往;交谊。邦交。bang giao.建交。lập quan hệ.绝交。tuyệt giao; chấm dứt qua lại.一面之交。gặp nhau một lần; mới quen biết.7. giao cấu; giao hợp (người); (động thực vật) giao phối。(人)性交,(动植物)交配。交媾。giao cấu; giao hợp.杂交。tạp giao.8. tương hỗ; qua lại; lẫn nhau; với nhau。互相。交换。trao đổi lẫn nhau.交流。giao lưu lẫn nhau.交易。giao dịch.交谈。trò chuyện với nhau.9. cùng; vừa; đồng thời。一齐;同时(发生)。风雪交加。vừa gió vừa tuyết.饥寒交迫。vừa đói vừa rét; đói rét.惊喜交集。vừa mừng vui vừa kinh ngạc.10. gót chân。跟头。跌交。ngã.摔了一交。ngã một cái.Từ ghép:交白卷 ; 交班 ; 交杯酒 ; 交变电场 ; 交兵 ; 交叉 ; 交差 ; 交错 ; 交代 ; 交道 ; 交底 ; 交点 ; 交锋 ; 交付 ; 交感神经 ; 交割 ; 交工 ; 交媾 ; 交关 ; 交好 ; 交互 ; 交还 ; 交换 ; 交换机 ; 交换价值 ; 交火 ; 交集 ; 交际 ; 交际花 ; 交际舞 ; 交加 ; 交角 ; 交接 ; 交界 ; 交卷 ; 交口 ; 交困 ; 交流 ; 交流电 ; 交纳 ; 交配 ; 交迫 ; 交情 ; 交融 ; 交涉 ; 交手 ; 交谈 ; 交替 ; 交通 ; 交通车 ; 交通岛 ; 交通工具 ; 交通壕 ; 交通线 ; 交通员 ; 交头接耳 ; 交往 ; 交尾 ; 交相辉映 ; 交响诗 ; 交响乐 ; 交卸 ; 交心 ; 交椅 ; 交易 ; 交易所 ; 交谊 ; 交游 ; 交战 ; 交战国 ; 交战团体 ; 交帐 ; 交织