他 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 他 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

他 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 他 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 他 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 他 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 他 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tā]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 5
Hán Việt: THA

1. nó; anh ấy; hắn; người ấy (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số ít, phái nam.)。称自己和对方以外的某个人。
Ghi chú:
Chú ý: trước phong trào Ngũ tứ từ "他" thường chỉ nam, nữ và tất cả mọi sự vật khác. Trong tiếng Hán hiện đại, từ "他" chỉ dùng cho nam giới. Nhưng khi không phân biệt rõ giới tính, hoặc không cần phân biệt thì từ này chỉ có tính phiếm chỉ, không phân biệt nam hay nữ. Như "nhìn bút tích này không biết người viết là nam hay nữ", "một người nếu như xa rời tập thể, thì sẽ không làm nên bất cứ việc gì"。注意:"五四"以前"他"兼称男性、女性以及一切事物。现代书面语里,"他"一般只用来称 男性。但是在性别不明或没有区分的必要时,"他"只是泛指,不分男性和女性,如:从笔迹上看不出他是男 的还是女的。一个人要是离开了集体,他就将一事无成。
2. (dùng giữa động từ hoặc số từ)。虚指(用在动词或数量词之间)。
睡他一觉。
ngủ một giấc
唱他几句
hát vài câu
盖他三间瓦房。
lợp ba gian nhà ngói; làm ba gian nhà ngói.
3. mặt khác; nơi khác; chỗ khác。指别一方面或其他地方。
早已他去
đi nơi khác từ lâu.
留作他用
để lại dùng vào việc khác.
4. khác。另外的;其他的。
他人
người khác; kẻ khác
他乡
quê người; đất khách
他日
ngày khác; hôm nào đó
Từ ghép:
他们 ; 他年 ; 他人 ; 他日 ; 他杀 ; 他山功错 ; 他乡
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 他 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 他 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 他 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [tā]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 5Hán Việt: THA代1. nó; anh ấy; hắn; người ấy (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số ít, phái nam.)。称自己和对方以外的某个人。Ghi chú:Chú ý: trước phong trào Ngũ tứ từ 他 thường chỉ nam, nữ và tất cả mọi sự vật khác. Trong tiếng Hán hiện đại, từ 他 chỉ dùng cho nam giới. Nhưng khi không phân biệt rõ giới tính, hoặc không cần phân biệt thì từ này chỉ có tính phiếm chỉ, không phân biệt nam hay nữ. Như nhìn bút tích này không biết người viết là nam hay nữ , một người nếu như xa rời tập thể, thì sẽ không làm nên bất cứ việc gì 。注意: 五四 以前 他 兼称男性、女性以及一切事物。现代书面语里, 他 一般只用来称 男性。但是在性别不明或没有区分的必要时, 他 只是泛指,不分男性和女性,如:从笔迹上看不出他是男 的还是女的。一个人要是离开了集体,他就将一事无成。2. (dùng giữa động từ hoặc số từ)。虚指(用在动词或数量词之间)。睡他一觉。ngủ một giấc唱他几句hát vài câu盖他三间瓦房。lợp ba gian nhà ngói; làm ba gian nhà ngói.3. mặt khác; nơi khác; chỗ khác。指别一方面或其他地方。早已他去đi nơi khác từ lâu.留作他用để lại dùng vào việc khác.4. khác。另外的;其他的。他人người khác; kẻ khác他乡quê người; đất khách他日ngày khác; hôm nào đóTừ ghép:他们 ; 他年 ; 他人 ; 他日 ; 他杀 ; 他山功错 ; 他乡