使劲 tiếng Trung là gì?

使劲 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 使劲 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

使劲 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 使劲 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 使劲 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 使劲 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 使勁 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shǐjìn]
gắng sức; ra sức。(使劲儿)用力。
在湖里遇着了大风,使劲划了一阵子,才回到岸上。
gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
这块石头真重,我们俩使足了劲儿才把它搬开。
tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 使劲 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 使劲 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 使劲 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [shǐjìn]gắng sức; ra sức。(使劲儿)用力。在湖里遇着了大风,使劲划了一阵子,才回到岸上。gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ这块石头真重,我们俩使足了劲儿才把它搬开。tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.