保险 tiếng Trung là gì?

保险 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 保险 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

保险 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 保险 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 保险 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 保险 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 保險 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǎoxiǎn]
1. bảo hiểm (phương pháp tập trung và phân tán tiền vốn của xã hội, bồi thường cho những tổn thất về nhân mạng do thiên tai hoặc tai nạn. Đơn vị hoặc cá nhân tham gia bảo hiểm, nộp phí bảo hiểm cho cơ quan bảo hiểm theo định kỳ, cơ quan bảo hiểm sẽ chịu trách nhiệm bồi thường đối với những mất mát trong phạm vi bảo hiểm) 。集中分散的社会资金,补偿因自 然灾害,意外事故或人身伤亡而造成的损失的方法。参加保险的人或单位,向保险机关按期缴纳费用,保 险机关对在保险范围内所受的损失负赔偿责任。
2. đáng tin; an toàn。稳妥可靠;安全.
这样作可不保险
làm như thế này e là không an toàn
3. đảm bảo; chắc chắn。担保.
你依我的话,保险不会出错
cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 保险 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 保险 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 保险 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bǎoxiǎn]1. bảo hiểm (phương pháp tập trung và phân tán tiền vốn của xã hội, bồi thường cho những tổn thất về nhân mạng do thiên tai hoặc tai nạn. Đơn vị hoặc cá nhân tham gia bảo hiểm, nộp phí bảo hiểm cho cơ quan bảo hiểm theo định kỳ, cơ quan bảo hiểm sẽ chịu trách nhiệm bồi thường đối với những mất mát trong phạm vi bảo hiểm) 。集中分散的社会资金,补偿因自 然灾害,意外事故或人身伤亡而造成的损失的方法。参加保险的人或单位,向保险机关按期缴纳费用,保 险机关对在保险范围内所受的损失负赔偿责任。2. đáng tin; an toàn。稳妥可靠;安全.这样作可不保险làm như thế này e là không an toàn3. đảm bảo; chắc chắn。担保.你依我的话,保险不会出错cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót