赶 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 赶 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

赶 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 赶 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 赶 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 赶 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 趕 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (趕)
[gǎn]
Bộ: 走 (赱) - Tẩu
Số nét: 10
Hán Việt: CẢN
1. đuổi; đuổi theo; xua。追。
学先进,赶先进。
học tiên tiến, đuổi theo tiên tiến
你在前头走,我在后头赶。
anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
2. vội; gấp; vội vàng; vội vã; tranh thủ。加快行动,使不误时间。
赶路
gấp rút lên đường
赶任务
gấp rút hoàn thành nhiệm vụ
他骑着车飞也似地往厂里赶。
anh chạy xe như bay tới nhà máy.
3. đi; đến (nơi nào đó)。去;到(某处)。
赶集
đi chợ
赶考
đi thi
4. đánh; đánh đuổi。驾御。
赶驴
đánh lừa đi
赶大车
đánh xe đi
5. đuổi; xua đuổi。驱逐。
赶苍蝇。
đuổi ruồi
6. gặp; gặp phải; vào lúc; nhân dịp。遇到(某种情况);趁着(某个时机)。
赶巧
vừa vặn; đúng lúc
赶上一场雨
gặp một trận mưa
7. đến lúc; đến khi (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian)。介词,用在时间词前面表示等到某个时候。
赶明儿咱们也去。
đến mai chúng ta cùng đi.
赶年下再回家。
đến sau tết hãy về nhà.
Từ ghép:
赶不及 ; 赶不上 ; 赶场 ; 赶场 ; 赶潮流 ; 赶车 ; 赶得及 ; 赶得上 ; 赶点 ; 赶赴 ; 赶工 ; 赶海 ; 赶汗 ; 赶集 ; 赶脚 ; 赶街 ; 赶紧 ; 赶尽杀绝 ; 赶考 ; 赶快 ; 赶浪头 ; 赶路 ; 赶忙 ; 赶庙会 ; 赶明儿 ; 赶巧 ; 赶热闹 ; 赶时髦 ; 赶趟儿 ; 赶圩 ; 赶鸭子上架 ; 赶早 ; 赶嘴
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 赶 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 赶 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 赶 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (趕)[gǎn]Bộ: 走 (赱) - TẩuSố nét: 10Hán Việt: CẢN1. đuổi; đuổi theo; xua。追。学先进,赶先进。học tiên tiến, đuổi theo tiên tiến你在前头走,我在后头赶。anh đi trước, tôi đuổi theo sau.2. vội; gấp; vội vàng; vội vã; tranh thủ。加快行动,使不误时间。赶路gấp rút lên đường赶任务gấp rút hoàn thành nhiệm vụ他骑着车飞也似地往厂里赶。anh chạy xe như bay tới nhà máy.3. đi; đến (nơi nào đó)。去;到(某处)。赶集đi chợ赶考đi thi4. đánh; đánh đuổi。驾御。赶驴đánh lừa đi赶大车đánh xe đi5. đuổi; xua đuổi。驱逐。赶苍蝇。đuổi ruồi6. gặp; gặp phải; vào lúc; nhân dịp。遇到(某种情况);趁着(某个时机)。赶巧vừa vặn; đúng lúc赶上一场雨gặp một trận mưa7. đến lúc; đến khi (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian)。介词,用在时间词前面表示等到某个时候。赶明儿咱们也去。đến mai chúng ta cùng đi.赶年下再回家。đến sau tết hãy về nhà.Từ ghép:赶不及 ; 赶不上 ; 赶场 ; 赶场 ; 赶潮流 ; 赶车 ; 赶得及 ; 赶得上 ; 赶点 ; 赶赴 ; 赶工 ; 赶海 ; 赶汗 ; 赶集 ; 赶脚 ; 赶街 ; 赶紧 ; 赶尽杀绝 ; 赶考 ; 赶快 ; 赶浪头 ; 赶路 ; 赶忙 ; 赶庙会 ; 赶明儿 ; 赶巧 ; 赶热闹 ; 赶时髦 ; 赶趟儿 ; 赶圩 ; 赶鸭子上架 ; 赶早 ; 赶嘴