发 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 发 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

发 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 发 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 发 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 发 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 髮 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (發、髮)
[fā]
Bộ: 又 - Hựu
Số nét: 6
Hán Việt: PHÁT
1. phát; giao; gởi; phát ra; gửi đi。送出;交付。
发货
giao hàng
发稿
gởi bản thảo đi
分发
phân phát
印发
in và phân phát
2. bắn; phát。发射。
发炮
bắn pháo
百发百中。
bách phát bách trúng; bắn trăm phát trăm trúng
3. sản sinh; nẩy mầm; phát sinh; sinh; ra。产生;发生。
发芽
nẩy mầm; đâm chồi
发电
phát điện
发水
lũ lụt
发病
phát bệnh; bị bệnh
4. biểu đạt; phát ra。表达。
发表
phát biểu
发布
công bố
发誓
thề
发言
phát ngôn
5. phát; mở rộng; khai triển; triển khai; phát triển。扩大;开展。
发展
phát triển
发扬
phát huy
发育
phát dục
6. phất lên; phất (giàu có vì được nhiều của cải)。因得到大量财物而兴旺。
发家
làm giàu; phát tài
暴发户
nhà giàu mới phất; người mới giàu có.
他这两年跑买卖可发了。
mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng khá.
7. nở ra (do lên men hoặc ngâm nước)。食物因发酵或水浸而膨胀。
面发了
bột mì nở ra rồi.
发海参
hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.
8. phát tán; bốc hơi; bay hơi; toả ra; tản。放散;散开。
发散
phát tán
挥发
bốc hơi; toả hơi
蒸发
bay hơi
9. khai quật; vạch trần; tiết lộ; lộ ra。揭露;打开。
发现
phát hiện
揭发
vạch trần
发掘
khai quật
10. biến; biến hoá; biến chất。因变化而显现、散发。
发黄
vàng ra
发臭
thối ra; rửa ra
发酸
chua; lên men
11. lộ ra (tình cảm); bật; nổi。流露(感情)。
发怒
nổi giận; tức giận
发笑
bật cười
发愁
buồn rầu
12. cảm thấy; cảm giác。感到(多指不愉快的情况)。
发麻
cảm thấy tê tê
发痒
cảm thấy ngứa
嘴里发苦
cảm thấy đắng miệng
13. khởi hành; xuất phát; lên đường。起程。
出发
xuất phát
整装待发
chỉnh trang đợi xuất phát
朝发夕至
sáng đi tối đến
14. khởi xướng; phát động; tấn công。开始行动。
发起
phát động
奋发
hăng hái
先发制人。
đánh trước là giành thế mạnh.
15. làm cho; khiến; gợi mở。引起;启发。
发人深省
khiến người ta tỉnh ngộ
16. viên; phát (lượng từ)。量词,颗,用于枪弹、炮弹。
一发子弹
một viên đạn
上百发炮弹。
mấy trăm viên đạn pháo
Ghi chú: 另见fà
Từ ghép:
发榜 ; 发包 ; 发报 ; 发标 ; 发表 ; 发兵 ; 发病 ; 发布 ; 发财 ; 发车 ; 发痴 ; 发愁 ; 发出 ; 发憷 ; 发达 ; 发呆 ; 发单 ; 发嗲 ; 发电 ; 发动 ; 发动机 ; 发抖 ; 发端 ; 发端词 ; 发凡 ; 发放 ; 发粉 ; 发奋 ; 发愤 ; 发疯 ; 发福 ; 发付 ; 发绀 ; 发糕 ; 发稿 ; 发汗 ; 发行 ; 发号施令 ; 发狠 ; 发横 ; 发花 ; 发话 ; 发还 ; 发慌 ; 发挥 ; 发昏 ; 发火 ; 发急 ; 发迹 ; 发家 ;
发贱 ; 发酵 ; 发酵酒 ; 发窘 ; 发酒疯 ; 发觉 ; 发掘 ; 发刊词 ; 发棵 ; 发狂 ; 发困 ; 发懒 ; 发愣 ; 发利市 ; 发令 ; 发令枪 ; 发聋振聩 ; 发落 ; 发毛 ; 发霉 ; 发蒙 ; 发蒙 ; 发面 ; 发明 ; 发墨 ; 发难 ; 发蔫 ; 发苶 ; 发怒 ; 发排 ; 发胖 ; 发配 ; 发脾气 ; 发飘 ; 发票 ; 发起 ; 发情 ; 发球 ; 发热 ; 发人深省 ; 发轫 ; 发散 ; 发丧 ; 发痧 ; 发傻 ; 发烧 ; 发烧友 ; 发射 ; 发身 ;
发神经 ; 发生 ; 发市 ; 发誓 ; 发事 ; 发售 ; 发抒 ; 发水 ; 发送 ; 发送 ; 发酸 ; 发文 ; 发问 ; 发物 ; 发现 ; 发祥 ; 发祥地 ; 发笑 ; 发泄 ; 发行 ; 发虚 ; 发噱 ; 发芽 ; 发言 ; 发言人 ; 发扬 ; 发扬踔厉 ; 发扬光大 ; 发洋财 ; 发疟子 ; 发音 ; 发引 ; 发语词 ; 发育 ; 发源 ; 发愿 ; 发运 ; 发展 ; 发怔 ; 发纵指示 ; 发作
Từ phồn thể: (髮)
[fà]
Bộ: 又(Hựu)
Hán Việt: PHÁT
tóc; tóc tai。头发。
毛发
lông tóc
须发
râu tóc
白发
tóc bạc
假发
tóc giả
理发
tỉa tóc; cắt tóc.
Ghi chú: 另见fā
Từ ghép:
发胶 ; 发蜡 ; 发廊 ; 发妻 ; 发卡 ; 发式 ; 发网 ; 发型 ; 发指

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 发 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 发 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 发 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (發、髮)[fā]Bộ: 又 - HựuSố nét: 6Hán Việt: PHÁT1. phát; giao; gởi; phát ra; gửi đi。送出;交付。发货giao hàng发稿gởi bản thảo đi分发phân phát印发in và phân phát2. bắn; phát。发射。发炮bắn pháo百发百中。bách phát bách trúng; bắn trăm phát trăm trúng3. sản sinh; nẩy mầm; phát sinh; sinh; ra。产生;发生。发芽nẩy mầm; đâm chồi发电phát điện发水lũ lụt发病phát bệnh; bị bệnh4. biểu đạt; phát ra。表达。发表phát biểu发布công bố发誓thề发言phát ngôn5. phát; mở rộng; khai triển; triển khai; phát triển。扩大;开展。发展phát triển发扬phát huy发育phát dục6. phất lên; phất (giàu có vì được nhiều của cải)。因得到大量财物而兴旺。发家làm giàu; phát tài暴发户nhà giàu mới phất; người mới giàu có.他这两年跑买卖可发了。mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng khá.7. nở ra (do lên men hoặc ngâm nước)。食物因发酵或水浸而膨胀。面发了bột mì nở ra rồi.发海参hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.8. phát tán; bốc hơi; bay hơi; toả ra; tản。放散;散开。发散phát tán挥发bốc hơi; toả hơi蒸发bay hơi9. khai quật; vạch trần; tiết lộ; lộ ra。揭露;打开。发现phát hiện揭发vạch trần发掘khai quật10. biến; biến hoá; biến chất。因变化而显现、散发。发黄vàng ra发臭thối ra; rửa ra发酸chua; lên men11. lộ ra (tình cảm); bật; nổi。流露(感情)。发怒nổi giận; tức giận发笑bật cười发愁buồn rầu12. cảm thấy; cảm giác。感到(多指不愉快的情况)。发麻cảm thấy tê tê发痒cảm thấy ngứa嘴里发苦cảm thấy đắng miệng13. khởi hành; xuất phát; lên đường。起程。出发xuất phát整装待发chỉnh trang đợi xuất phát朝发夕至sáng đi tối đến14. khởi xướng; phát động; tấn công。开始行动。发起phát động奋发hăng hái先发制人。đánh trước là giành thế mạnh.15. làm cho; khiến; gợi mở。引起;启发。发人深省khiến người ta tỉnh ngộ16. viên; phát (lượng từ)。量词,颗,用于枪弹、炮弹。一发子弹một viên đạn上百发炮弹。mấy trăm viên đạn pháoGhi chú: 另见fàTừ ghép:发榜 ; 发包 ; 发报 ; 发标 ; 发表 ; 发兵 ; 发病 ; 发布 ; 发财 ; 发车 ; 发痴 ; 发愁 ; 发出 ; 发憷 ; 发达 ; 发呆 ; 发单 ; 发嗲 ; 发电 ; 发动 ; 发动机 ; 发抖 ; 发端 ; 发端词 ; 发凡 ; 发放 ; 发粉 ; 发奋 ; 发愤 ; 发疯 ; 发福 ; 发付 ; 发绀 ; 发糕 ; 发稿 ; 发汗 ; 发行 ; 发号施令 ; 发狠 ; 发横 ; 发花 ; 发话 ; 发还 ; 发慌 ; 发挥 ; 发昏 ; 发火 ; 发急 ; 发迹 ; 发家 ; 发贱 ; 发酵 ; 发酵酒 ; 发窘 ; 发酒疯 ; 发觉 ; 发掘 ; 发刊词 ; 发棵 ; 发狂 ; 发困 ; 发懒 ; 发愣 ; 发利市 ; 发令 ; 发令枪 ; 发聋振聩 ; 发落 ; 发毛 ; 发霉 ; 发蒙 ; 发蒙 ; 发面 ; 发明 ; 发墨 ; 发难 ; 发蔫 ; 发苶 ; 发怒 ; 发排 ; 发胖 ; 发配 ; 发脾气 ; 发飘 ; 发票 ; 发起 ; 发情 ; 发球 ; 发热 ; 发人深省 ; 发轫 ; 发散 ; 发丧 ; 发痧 ; 发傻 ; 发烧 ; 发烧友 ; 发射 ; 发身 ; 发神经 ; 发生 ; 发市 ; 发誓 ; 发事 ; 发售 ; 发抒 ; 发水 ; 发送 ; 发送 ; 发酸 ; 发文 ; 发问 ; 发物 ; 发现 ; 发祥 ; 发祥地 ; 发笑 ; 发泄 ; 发行 ; 发虚 ; 发噱 ; 发芽 ; 发言 ; 发言人 ; 发扬 ; 发扬踔厉 ; 发扬光大 ; 发洋财 ; 发疟子 ; 发音 ; 发引 ; 发语词 ; 发育 ; 发源 ; 发愿 ; 发运 ; 发展 ; 发怔 ; 发纵指示 ; 发作Từ phồn thể: (髮)[fà]Bộ: 又(Hựu)Hán Việt: PHÁTtóc; tóc tai。头发。毛发lông tóc须发râu tóc白发tóc bạc假发tóc giả理发tỉa tóc; cắt tóc.Ghi chú: 另见fāTừ ghép:发胶 ; 发蜡 ; 发廊 ; 发妻 ; 发卡 ; 发式 ; 发网 ; 发型 ; 发指