夺 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 夺 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

夺 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 夺 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夺 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 夺 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 奪 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (奪)
[duó]
Bộ: 大 (夨) - Đại
Số nét: 6
Hán Việt: ĐOẠT
1. cướp; đoạt; cướp đoạt。强取;抢。
巧取豪夺
lừa gạt cướp bóc
强词夺理。
cả vú lấp miệng em
2. đạt; giành。争先取到。
夺高产
đạt sản lượng cao
夺红旗
giành cờ đỏ
3. áp đảo; lấn lướt。胜过;压倒。
巧夺天工
khéo vượt cả trời; khéo hơn cả trời
先声夺人
ra oai trước để áp chế đối phương; áp đảo tinh thần.
4. tước đoạt; làm mất đi。使失去。
剥夺
tước đoạt
5. mất; mất đi; lỡ。失去。
勿夺农时
đừng để lỡ thời vụ
6. quyết định; giải quyết。做决定。
定夺
định đoạt
裁夺
quyết định
7. sót; rớt。(文字)脱漏。
讹夺
sai sót
Từ ghép:
夺杯 ; 夺标 ; 夺得 ; 夺冠 ; 夺魁 ; 夺路 ; 夺门而出 ; 夺目 ; 夺取 ; 夺去 ; 夺权 ; 夺神 ; 夺志 ; 夺走
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 夺 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 夺 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夺 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (奪)[duó]Bộ: 大 (夨) - ĐạiSố nét: 6Hán Việt: ĐOẠT1. cướp; đoạt; cướp đoạt。强取;抢。巧取豪夺lừa gạt cướp bóc强词夺理。cả vú lấp miệng em2. đạt; giành。争先取到。夺高产đạt sản lượng cao夺红旗giành cờ đỏ3. áp đảo; lấn lướt。胜过;压倒。巧夺天工khéo vượt cả trời; khéo hơn cả trời先声夺人ra oai trước để áp chế đối phương; áp đảo tinh thần.4. tước đoạt; làm mất đi。使失去。剥夺tước đoạt5. mất; mất đi; lỡ。失去。勿夺农时đừng để lỡ thời vụ6. quyết định; giải quyết。做决定。定夺định đoạt裁夺quyết định7. sót; rớt。(文字)脱漏。讹夺sai sótTừ ghép:夺杯 ; 夺标 ; 夺得 ; 夺冠 ; 夺魁 ; 夺路 ; 夺门而出 ; 夺目 ; 夺取 ; 夺去 ; 夺权 ; 夺神 ; 夺志 ; 夺走