官 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 官 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

官 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 官 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 官 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 官 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 官 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guān]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 8
Hán Việt: QUAN
1. quan; nhân viên。政府机关或军队中经过任命的、一定等级以上的公职人员。
官员
viên chức
武官
quan võ
做官
làm quan
外交官
nhân viên ngoại giao.
2. nhà nước。指属于政府的或公家的。
官办
nhà nước làm
官费
kinh phí nhà nước
3. công cộng。公共的;公用的。
官大道
đường cái quan
官厕所
nhà vệ sinh công cộng
4. họ Quan。姓。
5. khí quan; bộ máy; bộ phận cơ thể。器官。
五官
ngũ quan
感官
cảm quan
Từ ghép:
官办 ; 官报私仇 ; 官兵 ; 官舱 ; 官差 ; 官场 ; 官倒 ; 官邸 ; 官方 ; 官费 ; 官府 ; 官官相护 ; 官话 ; 官宦 ; 官家 ; 官价 ; 官阶 ; 官爵 ; 官吏 ; 官僚 ; 官僚主义 ; 官僚资本 ; 官僚资本主义 ; 官僚资本阶级 ; 官迷 ; 官名 ; 官能 ; 官能团 ; 官气 ; 官腔 ; 官人 ; 官纱 ; 官商 ; 官书 ; 官署 ; 官司 ; 官厅 ; 官位 ; 官衔 ; 官样文章 ; 官员 ; 官运 ; 官长 ; 官职 ; 官佐
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 官 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 官 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 官 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [guān]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 8Hán Việt: QUAN1. quan; nhân viên。政府机关或军队中经过任命的、一定等级以上的公职人员。官员viên chức武官quan võ做官làm quan外交官nhân viên ngoại giao.2. nhà nước。指属于政府的或公家的。官办nhà nước làm官费kinh phí nhà nước3. công cộng。公共的;公用的。官大道đường cái quan官厕所nhà vệ sinh công cộng4. họ Quan。姓。5. khí quan; bộ máy; bộ phận cơ thể。器官。五官ngũ quan感官cảm quanTừ ghép:官办 ; 官报私仇 ; 官兵 ; 官舱 ; 官差 ; 官场 ; 官倒 ; 官邸 ; 官方 ; 官费 ; 官府 ; 官官相护 ; 官话 ; 官宦 ; 官家 ; 官价 ; 官阶 ; 官爵 ; 官吏 ; 官僚 ; 官僚主义 ; 官僚资本 ; 官僚资本主义 ; 官僚资本阶级 ; 官迷 ; 官名 ; 官能 ; 官能团 ; 官气 ; 官腔 ; 官人 ; 官纱 ; 官商 ; 官书 ; 官署 ; 官司 ; 官厅 ; 官位 ; 官衔 ; 官样文章 ; 官员 ; 官运 ; 官长 ; 官职 ; 官佐