所 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 所 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

所 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 所 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 所 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 所 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 所 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[suǒ]
Bộ: 戶 (户,戸) - Hộ
Số nét: 8
Hán Việt: SỞ
1. chỗ; chốn; nơi。处所。
场所。
nơi.
住所。
chỗ ở.
各得其所。
mọi thứ đều có chỗ của nó.
2. đồn; sở (nơi đóng quân thời Thanh bên Trung Quốc, nay dùng làm tên đất)。明代驻兵的地点,大的叫千户所,小的叫百户所。现在只用于地名。
海阳所(在山东)。
Hải Dương Sở (tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
前所(在浙江)。
Tiền Sở (tỉnh Triết Giang, Trung Quốc).
后所(在山西)。
Hậu Sở (ở Sơn Tây, Trung Quốc).
沙后所(在辽宁)。
Sa Hậu (tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
3. viện; phòng; nhà; đồn; sở。用做机关或其他办事地方的名称。
研究所。
viện nghiên cứu.
派出所。
đồn công an.
诊疗所。
phòng khám bệnh.
指挥所。
sở chỉ huy.
招待所。
nhà khách.
4.

a. ngôi; nhà; gian。用于房屋。
这所房子。
ngôi nhà này.
b. ngôi; nhà (gồm nhiều gian nhà)。用于学校等(可以不止一所房子)。
一所医院。
một nhà thương; một bệnh viện.
两所学校。
hai ngôi trường.
5.

a. bị (dùng với"为"hoặc"被"biểu thị bị động)。跟"为"或"被"合用,表示被动。
为人所笑。
bị người cười.
看问题片面,容易被表面现象所迷惑。
nhìn vấn đề một cách phiến diện dễ bị các hiện tượng bên ngoài chi phối
b. mà (dùng trước động từ của kết cấu chủ vị làm định ngữ, từ trung tâm là đối tượng chịu tác nhân)。用在做定语的主谓结构的动词前面,表示中心词是受事者。
我所认识的人。
người mà tôi quen.
大家所提的意见。
ý kiến mà mọi người đýa ra.
c. mà (dùng ở giữa danh từ, đại từ và động từ của"是...的"để nhấn mạnh quan hệ của người thực hiện sự việc và động tác)。用在"是...的"中间的名词、代词和动词之间,强调施事者和动作的关系。
全国的形势,是同志们所关系的。
tình hình của cả nước là điều mà các đồng chí quan tâm.
d. mà (dùng trước động từ, cùng động từ cấu thành kết cấu thể từ)。用在动词前面,跟动词构成体词结构。
各尽所能。
làm hết sức mà có thể.
闻所未闻。
điều mà chưa được nghe thấy.
6. họ Sở。(Suǒ姓。
Từ ghép:
所部 ; 所得税 ; 所罗门群岛 ; 所属 ; 所谓 ; 所向披靡 ; 所向无敌 ; 所以 ; 所以然 ; 所有 ; 所有权 ; 所有制 ; 所在

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 所 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 所 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 所 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [suǒ]Bộ: 戶 (户,戸) - HộSố nét: 8Hán Việt: SỞ1. chỗ; chốn; nơi。处所。场所。nơi.住所。chỗ ở.各得其所。mọi thứ đều có chỗ của nó.2. đồn; sở (nơi đóng quân thời Thanh bên Trung Quốc, nay dùng làm tên đất)。明代驻兵的地点,大的叫千户所,小的叫百户所。现在只用于地名。海阳所(在山东)。Hải Dương Sở (tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).前所(在浙江)。Tiền Sở (tỉnh Triết Giang, Trung Quốc).后所(在山西)。Hậu Sở (ở Sơn Tây, Trung Quốc).沙后所(在辽宁)。Sa Hậu (tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).3. viện; phòng; nhà; đồn; sở。用做机关或其他办事地方的名称。研究所。viện nghiên cứu.派出所。đồn công an.诊疗所。phòng khám bệnh.指挥所。sở chỉ huy.招待所。nhà khách.4.量a. ngôi; nhà; gian。用于房屋。这所房子。ngôi nhà này.b. ngôi; nhà (gồm nhiều gian nhà)。用于学校等(可以不止一所房子)。一所医院。một nhà thương; một bệnh viện.两所学校。hai ngôi trường.5.助a. bị (dùng với 为 hoặc 被 biểu thị bị động)。跟 为 或 被 合用,表示被动。为人所笑。bị người cười.看问题片面,容易被表面现象所迷惑。nhìn vấn đề một cách phiến diện dễ bị các hiện tượng bên ngoài chi phốib. mà (dùng trước động từ của kết cấu chủ vị làm định ngữ, từ trung tâm là đối tượng chịu tác nhân)。用在做定语的主谓结构的动词前面,表示中心词是受事者。我所认识的人。người mà tôi quen.大家所提的意见。ý kiến mà mọi người đýa ra.c. mà (dùng ở giữa danh từ, đại từ và động từ của 是...的 để nhấn mạnh quan hệ của người thực hiện sự việc và động tác)。用在 是...的 中间的名词、代词和动词之间,强调施事者和动作的关系。全国的形势,是同志们所关系的。tình hình của cả nước là điều mà các đồng chí quan tâm.d. mà (dùng trước động từ, cùng động từ cấu thành kết cấu thể từ)。用在动词前面,跟动词构成体词结构。各尽所能。làm hết sức mà có thể.闻所未闻。điều mà chưa được nghe thấy.6. họ Sở。(Suǒ姓。Từ ghép:所部 ; 所得税 ; 所罗门群岛 ; 所属 ; 所谓 ; 所向披靡 ; 所向无敌 ; 所以 ; 所以然 ; 所有 ; 所有权 ; 所有制 ; 所在