挂 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 挂 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

挂 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 挂 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 挂 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 挂 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 掛 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (掛)
[guà]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: QUA
1. treo; móc; khoác。借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点。
挂钟
đồng hồ treo tường
把大衣挂在衣架上。
treo áo móc vào mắc áo.
墙上挂着一幅世界地图
trên tường treo tấm bản đồ thế giới.
一轮明月挂在天上。
vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
2. án treo (án chưa quyết)。(案件等)悬而未决。
这个案子还挂着呢。
vụ án này vẫn chưa quyết.
3. bỏ máy; đặt máy điện thoại xuống。把耳机放回电话机上使电路断开。
电话先不要挂,等我查一下。
đừng bỏ máy xuống vội, đợi tôi tra một chút.
4. nối máy; xin đường dây điện thoại。指交换机接通电话,也指打电话。
请你挂总务科
xin anh nối máy với phòng hành chánh quản trị.
给防汛指挥部挂个电话。
xin cho nói chuyện với bộ chỉ huy phòng lụt.
5. vướng; mắc phải。钩。
钉子把衣服挂住了。
đinh vướng vào áo rồi.
6. vấn vương; lo lắng; lo nghĩ (nội tâm)。(内心)牵挂。
他总是挂着家里的事。
anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình.
7. phủ; phủ lên (bề mặt của vật)。(物体表面)蒙上;糊着。
脸上挂了一层尘土。
trên mặt phủ một lớp bụi.
瓦器外面挂一层釉子。
mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
8. đăng ký; ghi tên; báo。登记。
挂失
báo mất giấy tờ
挂一个号
đăng ký số thứ tự.
9. chuỗi; tràng; cỗ; bánh (lượng từ)。量词,多用于成套或成串的东西。
一挂四轮大车
cỗ xe bốn bánh.
十多挂鞭炮
hơn mười tràng pháo
Từ ghép:
挂碍 ; 挂表 ; 挂不住 ; 挂彩 ; 挂车 ; 挂齿 ; 挂锄 ; 挂单 ; 挂斗 ; 挂钩 ; 挂冠 ; 挂果 ; 挂号 ; 挂花 ; 挂怀 ; 挂幌子 ; 挂火 ; 挂记 ; 挂甲 ; 挂件 ; 挂镜线 ; 挂靠 ; 挂累 ; 挂历 ; 挂镰 ; 挂零 ; 挂漏 ; 挂虑 ; 挂面 ; 挂名 ; 挂念 ; 挂拍 ; 挂牌 ; 挂屏 ; 挂气 ; 挂牵 ; 挂欠 ; 挂失 ; 挂帅 ; 挂锁 ; 挂毯 ; 挂图 ; 挂孝 ; 挂鞋 ; 挂心 ; 挂羊头卖狗肉 ; 挂一漏万 ; 挂账 ; 挂职 ; 挂钟 ;
挂轴

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 挂 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 挂 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 挂 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (掛)[guà]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: QUA1. treo; móc; khoác。借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点。挂钟đồng hồ treo tường把大衣挂在衣架上。treo áo móc vào mắc áo.墙上挂着一幅世界地图trên tường treo tấm bản đồ thế giới.一轮明月挂在天上。vầng trăng sáng treo trên bầu trời.2. án treo (án chưa quyết)。(案件等)悬而未决。这个案子还挂着呢。vụ án này vẫn chưa quyết.3. bỏ máy; đặt máy điện thoại xuống。把耳机放回电话机上使电路断开。电话先不要挂,等我查一下。đừng bỏ máy xuống vội, đợi tôi tra một chút.4. nối máy; xin đường dây điện thoại。指交换机接通电话,也指打电话。请你挂总务科xin anh nối máy với phòng hành chánh quản trị.给防汛指挥部挂个电话。xin cho nói chuyện với bộ chỉ huy phòng lụt.5. vướng; mắc phải。钩。钉子把衣服挂住了。đinh vướng vào áo rồi.6. vấn vương; lo lắng; lo nghĩ (nội tâm)。(内心)牵挂。他总是挂着家里的事。anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình.7. phủ; phủ lên (bề mặt của vật)。(物体表面)蒙上;糊着。脸上挂了一层尘土。trên mặt phủ một lớp bụi.瓦器外面挂一层釉子。mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.8. đăng ký; ghi tên; báo。登记。挂失báo mất giấy tờ挂一个号đăng ký số thứ tự.9. chuỗi; tràng; cỗ; bánh (lượng từ)。量词,多用于成套或成串的东西。一挂四轮大车cỗ xe bốn bánh.十多挂鞭炮hơn mười tràng pháoTừ ghép:挂碍 ; 挂表 ; 挂不住 ; 挂彩 ; 挂车 ; 挂齿 ; 挂锄 ; 挂单 ; 挂斗 ; 挂钩 ; 挂冠 ; 挂果 ; 挂号 ; 挂花 ; 挂怀 ; 挂幌子 ; 挂火 ; 挂记 ; 挂甲 ; 挂件 ; 挂镜线 ; 挂靠 ; 挂累 ; 挂历 ; 挂镰 ; 挂零 ; 挂漏 ; 挂虑 ; 挂面 ; 挂名 ; 挂念 ; 挂拍 ; 挂牌 ; 挂屏 ; 挂气 ; 挂牵 ; 挂欠 ; 挂失 ; 挂帅 ; 挂锁 ; 挂毯 ; 挂图 ; 挂孝 ; 挂鞋 ; 挂心 ; 挂羊头卖狗肉 ; 挂一漏万 ; 挂账 ; 挂职 ; 挂钟 ; 挂轴