材料 tiếng Trung là gì?

材料 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 材料 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

材料 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 材料 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 材料 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 材料 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 材料 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[cáiliào]

1. vật liệu (vật có thể trực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt)。可以直接造成成品的东西,如建筑用的砖瓦、纺织用的棉纱等。
不到十年的功夫,种的树全成材料啦。
không đến mười năm chăm sóc, mà cây trồng đã có thể lấy gỗ được rồi.
耐火材料。
vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
建筑材料。
vật liệu kiến trúc; vật liệu xây dựng.
2. tư liệu。提供著作内容的事物。
他打算写一部小说,正在搜集材料。
anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
3. tư liệu tham khảo。可供参考的事实。
人事材料。
tư liệu về nhân sự
4. vốn quý; nhân tài (ví với nhân tài thích hợp làm một công việc nào đó)。比喻适于做某种事情的人才。
我五音不全,不是唱歌的材料。
tôi ngũ âm (năm bậc âm giai cổ: cung, thương, giốc, chuỷ, vũ hoặc hợp, tứ, ất, xích, công) còn chưa nắm hết, không phải là tài nhân ca xướng gì đâu.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 材料 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 材料 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 材料 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [cáiliào]名1. vật liệu (vật có thể trực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt)。可以直接造成成品的东西,如建筑用的砖瓦、纺织用的棉纱等。不到十年的功夫,种的树全成材料啦。không đến mười năm chăm sóc, mà cây trồng đã có thể lấy gỗ được rồi.耐火材料。vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.建筑材料。vật liệu kiến trúc; vật liệu xây dựng.2. tư liệu。提供著作内容的事物。他打算写一部小说,正在搜集材料。anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.3. tư liệu tham khảo。可供参考的事实。人事材料。tư liệu về nhân sự4. vốn quý; nhân tài (ví với nhân tài thích hợp làm một công việc nào đó)。比喻适于做某种事情的人才。我五音不全,不是唱歌的材料。tôi ngũ âm (năm bậc âm giai cổ: cung, thương, giốc, chuỷ, vũ hoặc hợp, tứ, ất, xích, công) còn chưa nắm hết, không phải là tài nhân ca xướng gì đâu.