极 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 极 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

极 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 极 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 极 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 极 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 極 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (極)
[jí]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 7
Hán Việt: CỰC
1. đỉnh điểm; điểm cực cao; cực điểm; đỉnh cao。顶点;尽头。
登峰造极。
trèo lên đỉnh cao; điêu luyện.
无所不用其极(用尽可能使用的各种手段)。
dùng hết mọi thủ đoạn.
2. cực (hai cực nam bắc của trái đất; hai đầu của vật có từ tính; đầu ra hoặc đầu vào của nguồn điện hoặc dụng cụ điện)。地球的南北两端;磁体的两端;电源或电器上电流进入或流出的一端。
南极。
cực nam.
北极。
cực bắc.
阴极。
cực âm.
阳极。
cực dương.
3. đạt đến cực điểm; hết sức。尽;达到顶点。
极力。
gắng hết sức; dồn hết sức.
极目四望。
phóng hết tầm mắt nhìn xung quanh.
物极必反。
sự vật đạt đến cực điểm sẽ chuyển hoá thành cái ngược lại; tức nước vỡ bờ.
极一时之盛。
hưng thịnh nhất thời.
4. cuối cùng; cao nhất; cực。最终的;最高的。
极度。
cực độ.
极端。
cực đoan.
极量。
liều cao nhất.
5. hết sức; cực độ; rất; cực kỳ (phó từ, biểu thị đạt tới độ cao nhất)。副词,表示达到最高度。
极重要。
cực kỳ quan trọng.
极少数。
cực kỳ ít.
Ghi chú: Chú ý: "极"có thể làm bổ ngữ, nhưng trước không dùng"得", sau thêm"了"như"忙极了"注意:"极"也可做补 语,但前头不能用"得",后面一般带"了",如"忙极了"。
Từ ghép:
极板 ; 极地 ; 极点 ; 极度 ; 极端 ; 极冠 ; 极光 ; 极化 ; 极口 ; 极乐鸟 ; 极乐世界 ; 极力 ; 极量 ; 极目 ; 极品 ; 极其 ; 极圈 ; 极限 ; 极刑
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 极 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 极 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 极 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (極)[jí]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 7Hán Việt: CỰC1. đỉnh điểm; điểm cực cao; cực điểm; đỉnh cao。顶点;尽头。登峰造极。trèo lên đỉnh cao; điêu luyện.无所不用其极(用尽可能使用的各种手段)。dùng hết mọi thủ đoạn.2. cực (hai cực nam bắc của trái đất; hai đầu của vật có từ tính; đầu ra hoặc đầu vào của nguồn điện hoặc dụng cụ điện)。地球的南北两端;磁体的两端;电源或电器上电流进入或流出的一端。南极。cực nam.北极。cực bắc.阴极。cực âm.阳极。cực dương.3. đạt đến cực điểm; hết sức。尽;达到顶点。极力。gắng hết sức; dồn hết sức.极目四望。phóng hết tầm mắt nhìn xung quanh.物极必反。sự vật đạt đến cực điểm sẽ chuyển hoá thành cái ngược lại; tức nước vỡ bờ.极一时之盛。hưng thịnh nhất thời.4. cuối cùng; cao nhất; cực。最终的;最高的。极度。cực độ.极端。cực đoan.极量。liều cao nhất.5. hết sức; cực độ; rất; cực kỳ (phó từ, biểu thị đạt tới độ cao nhất)。副词,表示达到最高度。极重要。cực kỳ quan trọng.极少数。cực kỳ ít.Ghi chú: Chú ý: 极 có thể làm bổ ngữ, nhưng trước không dùng 得 , sau thêm 了 như 忙极了 注意: 极 也可做补 语,但前头不能用 得 ,后面一般带 了 ,如 忙极了 。Từ ghép:极板 ; 极地 ; 极点 ; 极度 ; 极端 ; 极冠 ; 极光 ; 极化 ; 极口 ; 极乐鸟 ; 极乐世界 ; 极力 ; 极量 ; 极目 ; 极品 ; 极其 ; 极圈 ; 极限 ; 极刑