横 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 横 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

横 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 横 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 横 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 横 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 橫 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[héng]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 15
Hán Việt: HOÀNH
1. ngang; hoành。跟地面平行的(跟"竖、直"相对)。
横额
hoành phi
横梁
xà ngang
2. vượt ngang; vắt ngang。地理上东西向的(跟"纵1"相对)。
黄河横贯本省。
sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
3. ngang (từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái)。从左到右或从右到左的(跟"竖、直、纵1"相对)。
横写
viết ngang
一队飞机横过我们的头顶。
máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
4. cắt ngang。跟物体的长的一边垂直的(跟"竖、直、纵1"相对)。
横剖面
mặt cắt ngang
人行横道
đường dành cho người đi bộ (để băng qua đường).
5. đặt ngang。使物体成横向。
把扁担横过来。
trở ngang đòn gánh
6. tứ tung; lan tràn。纵横杂乱。
蔓草横生
cỏ mọc lan tràn.
老泪横流
nước mắt giàn giụa
7. ngang tàng; ngang ngược; hung ác。蛮横;凶恶。
横加阻拦
ngang ngược cản trở
横行霸道
hoành hành ngang ngược
Ghi chú: 注意:与"横"1. (hèng)义相近,但只用于成语或文言词中。
8. nét ngang (trong chữ Hán)。(横儿)汉字的笔画,平着由左到右,形状是"一"。
9. thế nào cũng; dù thế nào chăng nữa。横竖;反正。
我横不那么办!
dù thế nào đi chăng nữa tôi cũng không làm như thế!
事情是你干的,我横没过问。
việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
10. có lẽ; ước chừng; đại khái。横是。
今天下雨,他横不来了。
hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
Ghi chú: 另见hèng
Từ ghép:
横标 ; 横滨 ; 横波 ; 横冲直撞 ; 横倒竖歪 ; 横笛 ; 横渡 ; 横队 ; 横幅 ; 横膈膜 ; 横亘 ; 横贯 ; 横华 ; 横加 ; 横结肠 ; 横流 ; 横眉 ; 横眉怒目 ; 横批 ; 横披 ; 横剖面 ; 横蒲 ; 横七竖八 ; 横肉 ; 横扫 ; 横生 ; 横生枝节 ; 横是 ; 横竖 ; 横挑鼻子竖挑眼 ; 横纹肌 ; 横向 ; 横心 ; 横行 ; 横行霸道 ; 横痃 ; 横溢 ; 横征暴敛 ; 横直
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 横 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 横 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 横 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [héng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 15Hán Việt: HOÀNH1. ngang; hoành。跟地面平行的(跟 竖、直 相对)。横额hoành phi横梁xà ngang2. vượt ngang; vắt ngang。地理上东西向的(跟 纵1 相对)。黄河横贯本省。sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.3. ngang (từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái)。从左到右或从右到左的(跟 竖、直、纵1 相对)。横写viết ngang一队飞机横过我们的头顶。máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.4. cắt ngang。跟物体的长的一边垂直的(跟 竖、直、纵1 相对)。横剖面mặt cắt ngang人行横道đường dành cho người đi bộ (để băng qua đường).5. đặt ngang。使物体成横向。把扁担横过来。trở ngang đòn gánh6. tứ tung; lan tràn。纵横杂乱。蔓草横生cỏ mọc lan tràn.老泪横流nước mắt giàn giụa7. ngang tàng; ngang ngược; hung ác。蛮横;凶恶。横加阻拦ngang ngược cản trở横行霸道hoành hành ngang ngượcGhi chú: 注意:与 横 1. (hèng)义相近,但只用于成语或文言词中。8. nét ngang (trong chữ Hán)。(横儿)汉字的笔画,平着由左到右,形状是 一 。9. thế nào cũng; dù thế nào chăng nữa。横竖;反正。我横不那么办!dù thế nào đi chăng nữa tôi cũng không làm như thế!事情是你干的,我横没过问。việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.10. có lẽ; ước chừng; đại khái。横是。今天下雨,他横不来了。hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.Ghi chú: 另见hèngTừ ghép:横标 ; 横滨 ; 横波 ; 横冲直撞 ; 横倒竖歪 ; 横笛 ; 横渡 ; 横队 ; 横幅 ; 横膈膜 ; 横亘 ; 横贯 ; 横华 ; 横加 ; 横结肠 ; 横流 ; 横眉 ; 横眉怒目 ; 横批 ; 横披 ; 横剖面 ; 横蒲 ; 横七竖八 ; 横肉 ; 横扫 ; 横生 ; 横生枝节 ; 横是 ; 横竖 ; 横挑鼻子竖挑眼 ; 横纹肌 ; 横向 ; 横心 ; 横行 ; 横行霸道 ; 横痃 ; 横溢 ; 横征暴敛 ; 横直