气 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 气 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

气 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 气 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 气 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 气 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 氣 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (氣)
[qì]
Bộ: 气 - Khí
Số nét: 4
Hán Việt: KHÍ
1. khí; hơi。气体。
毒气。
hơi độc.
煤气。
khí than.
沼气。
khí Mê-tan.
2. không khí。特指空气。
气压。
khí áp.
打开窗子透一透气。
mở cửa sổ để thông khí.
3. hơi thở。(气儿)呼吸时出入的气。
没气儿了。
hết hơi.
上气不接下气。
thở đứt cả hơi; thở hồng hộc.
4. hiện tượng nóng lạnh。指自然界冷热阴晴等现象。
天气。
thời tiết.
气候。
khí hậu.
气象。
khí tượng.
秋高气爽。
trời thu cao mát.
5. mùi。味儿。
香气。
mùi thơm.
臭气。
mùi thối.
6. tinh thần; khí thế。人的精神状态。
勇气。
dũng khí.
朝气勃勃。
khí thế bừng bừng.
7. tác phong。人的作风习气。
官气。
quan cách; vẻ quan liêu.
娇气。
dáng điệu dịu dàng.
8. bực bội; nổi cáu; phát bực。生气;发怒。
他气得直哆嗦。
anh ấy tức đến phát run lên cầm cập.
9. làm phát cáu; làm bực bội。使人生气。
故意气他一下。
cố tình chọc tức hắn ta.
你别气我了!
anh đừng chọc tức tôi nữa.
10. đè nén; chèn ép; ức hiếp; bắt nạt。欺负;欺压。
再也不受资本家的气了。
không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
11. sức lực。中医指人体内能使各器官正常地发挥机能的原动力。
元气。
nguyên khí.
气虚。
chứng khí hư (cách gọi của đông y).
12. bệnh khí ( đông y chỉ một số bệnh)。中医指某种病象。
湿气。
thấp khí.
痰气。
đàm khí.
Từ ghép:
气昂昂 ; 气包子 ; 气泵 ; 气不忿儿 ; 气冲冲 ; 气冲霄汉 ; 气喘 ; 气锤 ; 气度 ; 气短 ; 气氛 ; 气愤 ; 气腹 ; 气概 ; 气割 ; 气根 ; 气功 ; 气臌 ; 气管 ; 气锅 ; 气焊 ; 气候 ; 气呼呼 ; 气急 ; 气急败坏 ; 气节 ; 气孔 ; 气力 ; 气量 ; 气流 ; 气楼 ; 气轮机 ; 气煤 ; 气门 ; 气门心 ; 气囊 ; 气恼 ; 气馁 ; 气派 ; 气泡 ; 气魄 ; 气枪 ; 气球 ; 气桑 ; 气色 ; 气势 ; 气势汹汹 ; 气数 ; 气态 ; 气体 ;
气田 ; 气筒 ; 气头上 ; 气团 ; 气味 ; 气温 ; 气息 ; 气象 ; 气象台 ; 气象万千 ; 气象学 ; 气性 ; 气胸 ; 气咻咻 ; 气吁吁 ; 气虚 ; 气旋 ; 气压 ; 气压表 ; 气眼 ; 气焰 ; 气宇 ; 气运 ; 气韵 ; 气质 ; 气壮山河

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 气 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 气 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 气 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (氣)[qì]Bộ: 气 - KhíSố nét: 4Hán Việt: KHÍ1. khí; hơi。气体。毒气。hơi độc.煤气。khí than.沼气。khí Mê-tan.2. không khí。特指空气。气压。khí áp.打开窗子透一透气。mở cửa sổ để thông khí.3. hơi thở。(气儿)呼吸时出入的气。没气儿了。hết hơi.上气不接下气。thở đứt cả hơi; thở hồng hộc.4. hiện tượng nóng lạnh。指自然界冷热阴晴等现象。天气。thời tiết.气候。khí hậu.气象。khí tượng.秋高气爽。trời thu cao mát.5. mùi。味儿。香气。mùi thơm.臭气。mùi thối.6. tinh thần; khí thế。人的精神状态。勇气。dũng khí.朝气勃勃。khí thế bừng bừng.7. tác phong。人的作风习气。官气。quan cách; vẻ quan liêu.娇气。dáng điệu dịu dàng.8. bực bội; nổi cáu; phát bực。生气;发怒。他气得直哆嗦。anh ấy tức đến phát run lên cầm cập.9. làm phát cáu; làm bực bội。使人生气。故意气他一下。cố tình chọc tức hắn ta.你别气我了!anh đừng chọc tức tôi nữa.10. đè nén; chèn ép; ức hiếp; bắt nạt。欺负;欺压。再也不受资本家的气了。không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.11. sức lực。中医指人体内能使各器官正常地发挥机能的原动力。元气。nguyên khí.气虚。chứng khí hư (cách gọi của đông y).12. bệnh khí ( đông y chỉ một số bệnh)。中医指某种病象。湿气。thấp khí.痰气。đàm khí.Từ ghép:气昂昂 ; 气包子 ; 气泵 ; 气不忿儿 ; 气冲冲 ; 气冲霄汉 ; 气喘 ; 气锤 ; 气度 ; 气短 ; 气氛 ; 气愤 ; 气腹 ; 气概 ; 气割 ; 气根 ; 气功 ; 气臌 ; 气管 ; 气锅 ; 气焊 ; 气候 ; 气呼呼 ; 气急 ; 气急败坏 ; 气节 ; 气孔 ; 气力 ; 气量 ; 气流 ; 气楼 ; 气轮机 ; 气煤 ; 气门 ; 气门心 ; 气囊 ; 气恼 ; 气馁 ; 气派 ; 气泡 ; 气魄 ; 气枪 ; 气球 ; 气桑 ; 气色 ; 气势 ; 气势汹汹 ; 气数 ; 气态 ; 气体 ; 气田 ; 气筒 ; 气头上 ; 气团 ; 气味 ; 气温 ; 气息 ; 气象 ; 气象台 ; 气象万千 ; 气象学 ; 气性 ; 气胸 ; 气咻咻 ; 气吁吁 ; 气虚 ; 气旋 ; 气压 ; 气压表 ; 气眼 ; 气焰 ; 气宇 ; 气运 ; 气韵 ; 气质 ; 气壮山河