独 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 独 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

独 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 独 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 独 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 独 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 獨 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (獨)
[dú]
Bộ: 犬 (犭) - Khuyển
Số nét: 10
Hán Việt: ĐỘC
1. độc; duy nhất; một。一个。
独子
con một
独木桥
cầu độc mộc; cầu khỉ.
无独有偶
có thể có đôi; không chỉ có một mà còn có đôi.
2. tự mình; một mình。独自。
独揽
một mình nắm lấy
独断独行
độc đoán chuyên quyền
3. đơn độc; một mình; lẻ loi (chỉ người già không có con trai)。年老没有儿子的人。
鳏寡孤独。
lẻ loi cô đơn.
4. chỉ một mình; riêng mình。唯独。
大伙儿都齐了,独有他还没来。
mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.
5. hẹp hòi; ích kỷ。自私;容不得人。
这个人真独,他的东西谁也碰不得。
con người này thật hẹp hòi, đồ của anh ta đố ai đụng được.
Từ ghép:
独霸 ; 独霸一方 ; 独白 ; 独步 ; 独裁 ; 独裁者 ; 独唱 ; 独出心裁 ; 独出一时 ; 独处 ; 独创 ; 独胆 ; 独胆英雄 ; 独当一面 ; 独到 ; 独独 ; 独断 ; 独断独行 ; 独断专行 ; 独夫 ; 独夫民贼 ; 独个 ; 独根 ; 独孤 ; 独家 ; 独角戏 ; 独居 ; 独具匠心 ; 独具慧眼 ; 独具只眼 ; 独具一格 ; 独揽 ; 独力 ; 独立 ; 独立国 ; 独立王国 ; 独立自主 ; 独龙族 ; 独轮车 ; 独门 ; 独门独户 ; 独苗 ; 独木不成林 ; 独木难支 ; 独木桥 ; 独木舟 ; 独幕剧 ; 独女 ; 独辟蹊径 ; 独善 ;
独善其身 ; 独擅 ; 独擅胜场 ; 独身 ; 独生 ; 独生女 ; 独生子 ; 独树一帜 ; 独特 ; 独体 ; 独吞 ; 独舞 ; 独行 ; 独行其是 ; 独秀 ; 独眼龙 ; 独一无二 ; 独语 ; 独院 ; 独占 ; 独占鳌头 ; 独资 ; 独子 ; 独自 ; 独奏
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 独 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 独 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 独 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (獨)[dú]Bộ: 犬 (犭) - KhuyểnSố nét: 10Hán Việt: ĐỘC1. độc; duy nhất; một。一个。独子con một独木桥cầu độc mộc; cầu khỉ.无独有偶có thể có đôi; không chỉ có một mà còn có đôi.2. tự mình; một mình。独自。独揽một mình nắm lấy独断独行độc đoán chuyên quyền3. đơn độc; một mình; lẻ loi (chỉ người già không có con trai)。年老没有儿子的人。鳏寡孤独。lẻ loi cô đơn.4. chỉ một mình; riêng mình。唯独。大伙儿都齐了,独有他还没来。mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.5. hẹp hòi; ích kỷ。自私;容不得人。这个人真独,他的东西谁也碰不得。con người này thật hẹp hòi, đồ của anh ta đố ai đụng được.Từ ghép:独霸 ; 独霸一方 ; 独白 ; 独步 ; 独裁 ; 独裁者 ; 独唱 ; 独出心裁 ; 独出一时 ; 独处 ; 独创 ; 独胆 ; 独胆英雄 ; 独当一面 ; 独到 ; 独独 ; 独断 ; 独断独行 ; 独断专行 ; 独夫 ; 独夫民贼 ; 独个 ; 独根 ; 独孤 ; 独家 ; 独角戏 ; 独居 ; 独具匠心 ; 独具慧眼 ; 独具只眼 ; 独具一格 ; 独揽 ; 独力 ; 独立 ; 独立国 ; 独立王国 ; 独立自主 ; 独龙族 ; 独轮车 ; 独门 ; 独门独户 ; 独苗 ; 独木不成林 ; 独木难支 ; 独木桥 ; 独木舟 ; 独幕剧 ; 独女 ; 独辟蹊径 ; 独善 ; 独善其身 ; 独擅 ; 独擅胜场 ; 独身 ; 独生 ; 独生女 ; 独生子 ; 独树一帜 ; 独特 ; 独体 ; 独吞 ; 独舞 ; 独行 ; 独行其是 ; 独秀 ; 独眼龙 ; 独一无二 ; 独语 ; 独院 ; 独占 ; 独占鳌头 ; 独资 ; 独子 ; 独自 ; 独奏