皮 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 皮 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

皮 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 皮 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 皮 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 皮 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 皮 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[pí]
Bộ: 皮 - Bì
Số nét: 5
Hán Việt: BÌ
1. da; vỏ。人或生物体表面的一层组织。
牛皮。
da bò.
荞麦皮。
vỏ kiều mạch.
碰掉了一块皮。
va toạt một miếng da.
2. da (thuộc)。皮子。
皮箱。
da va-li.
皮鞋。
da giày.
皮袄。
áo da.
3. lớp bọc bên ngoài。(皮儿)包在或围在外面的一层东西。
包袱皮儿。
lớp bọc túi.
4. bề mặt; lớp vỏ。(皮儿)表面。
地皮。
bề mặt trái đất.
水皮儿。
mặt nước.
5. lớp mỏng; màng mỏng。(皮儿)某些薄片状的东西。
铅皮。
giấy chì.
粉皮儿。
lớp bột mỏng.
豆腐皮儿。
lớp màng đậu phụ.
6. dẻo dai; bền bỉ。有韧性的。
皮糖。
kẹo dẻo.
7. ỉu; ỉu xìu。酥脆的东西受潮后变韧。
花生放皮了,吃起来不香了。
đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
8. bướng; bướng bỉnh; nghịch ngợm。顽皮;调皮。
9. lì ra; nhây ra; lì lợm; lờn; trơ tráo。由于受申斥或责罚次数过多而感觉"无所谓"。
10. cao su。指橡胶。
橡皮。
cục tẩy.
皮筋。
dây cao su.
11. họ Bì。(Pí)姓。
Từ ghép:
皮板儿 ; 皮包 ; 皮包骨 ; 皮层 ; 皮尺 ; 皮带 ; 皮带论 ; 皮蛋 ; 皮尔 ; 皮肤 ; 皮肤病 ; 皮傅 ; 皮革 ; 皮辊花 ; 皮猴儿 ; 皮花 ; 皮黄 ; 皮货 ; 皮夹子 ; 皮匠 ; 皮里阳秋 ; 皮脸 ; 皮脸儿 ; 皮毛 ; 皮棉 ; 皮面 ; 皮囊 ; 皮球 ; 皮实 ; 皮糖 ; 皮桶子 ; 皮下组织 ; 皮线 ; 皮相 ; 皮硝 ; 皮衣 ; 皮影戏 ; 皮张 ; 皮掌儿 ; 皮疹 ; 皮之不存,毛将焉附 ; 皮脂腺 ; 皮纸 ; 皮质 ; 皮子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 皮 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 皮 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 皮 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [pí]Bộ: 皮 - BìSố nét: 5Hán Việt: BÌ1. da; vỏ。人或生物体表面的一层组织。牛皮。da bò.荞麦皮。vỏ kiều mạch.碰掉了一块皮。va toạt một miếng da.2. da (thuộc)。皮子。皮箱。da va-li.皮鞋。da giày.皮袄。áo da.3. lớp bọc bên ngoài。(皮儿)包在或围在外面的一层东西。包袱皮儿。lớp bọc túi.4. bề mặt; lớp vỏ。(皮儿)表面。地皮。bề mặt trái đất.水皮儿。mặt nước.5. lớp mỏng; màng mỏng。(皮儿)某些薄片状的东西。铅皮。giấy chì.粉皮儿。lớp bột mỏng.豆腐皮儿。lớp màng đậu phụ.6. dẻo dai; bền bỉ。有韧性的。皮糖。kẹo dẻo.7. ỉu; ỉu xìu。酥脆的东西受潮后变韧。花生放皮了,吃起来不香了。đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.8. bướng; bướng bỉnh; nghịch ngợm。顽皮;调皮。9. lì ra; nhây ra; lì lợm; lờn; trơ tráo。由于受申斥或责罚次数过多而感觉 无所谓 。10. cao su。指橡胶。橡皮。cục tẩy.皮筋。dây cao su.11. họ Bì。(Pí)姓。Từ ghép:皮板儿 ; 皮包 ; 皮包骨 ; 皮层 ; 皮尺 ; 皮带 ; 皮带论 ; 皮蛋 ; 皮尔 ; 皮肤 ; 皮肤病 ; 皮傅 ; 皮革 ; 皮辊花 ; 皮猴儿 ; 皮花 ; 皮黄 ; 皮货 ; 皮夹子 ; 皮匠 ; 皮里阳秋 ; 皮脸 ; 皮脸儿 ; 皮毛 ; 皮棉 ; 皮面 ; 皮囊 ; 皮球 ; 皮实 ; 皮糖 ; 皮桶子 ; 皮下组织 ; 皮线 ; 皮相 ; 皮硝 ; 皮衣 ; 皮影戏 ; 皮张 ; 皮掌儿 ; 皮疹 ; 皮之不存,毛将焉附 ; 皮脂腺 ; 皮纸 ; 皮质 ; 皮子