真 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 真 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

真 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 真 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 真 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 真 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 真 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhēn]
Bộ: 目 (罒) - Mục
Số nét: 10
Hán Việt: CHÂN
1. chân thật; chân thực; chân thành。真实(跟"假、伪"相对)。
真心诚意。
chân thành; thành tâm thành ý
千真万确
hết sức chính xác
去伪存真
vứt bỏ cái giả, giữ lại cái thật.
这幅宋人的水墨画是真的。
bức tranh thuỷ mặc của người thời Tống này rất chân thực.
2. chính xác; đích xác; thực tại; thật。的确;实在。
时间过得真快!
thời gian trôi qua thật nhanh!
"人勤地不赖"这话真不假。
"người siêng năng, đất không lười", câu nói đó thật không sai.
3. chính xác; rõ ràng chính xác。清楚确实。
字音咬得真。
phát âm rất chính xác
黑板上的字你看得真吗?
chữ viết trên bảng anh xem có rõ không?
4. chân thư; chữ khải; lối viết chữ chân phương。指真书。
真草隶篆。
chân, thảo, lệ, triện
5. chân dung; hình ảnh。人的肖像;事物的形象。
传真
vẽ truyền thần; tả thực
写真
vẽ chân dung

6. bản tính; nguyên nhân đầu tiên。本性;本原。
7. họ Chân。姓。
Từ ghép:
真诚 ; 真传 ; 真谛 ; 真格的 ; 真个 ; 真迹 ; 真金不怕火炼 ; 真菌 ; 真空 ; 真空泵 ; 真理 ; 真皮 ; 真品 ; 真凭实据 ; 真切 ; 真情 ; 真确 ; 真人 ; 真实 ; 真是 ; 真释 ; 真书 ; 真数 ; 真率 ; 真丝 ; 真相 ; 真心 ; 真性 ; 真影 ; 真章儿 ; 真正 ; 真知 ; 真知灼见 ; 真挚 ; 真珠 ; 真主
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 真 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 真 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 真 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zhēn]Bộ: 目 (罒) - MụcSố nét: 10Hán Việt: CHÂN1. chân thật; chân thực; chân thành。真实(跟 假、伪 相对)。真心诚意。chân thành; thành tâm thành ý千真万确hết sức chính xác去伪存真vứt bỏ cái giả, giữ lại cái thật.这幅宋人的水墨画是真的。bức tranh thuỷ mặc của người thời Tống này rất chân thực.2. chính xác; đích xác; thực tại; thật。的确;实在。时间过得真快!thời gian trôi qua thật nhanh! 人勤地不赖 这话真不假。 người siêng năng, đất không lười , câu nói đó thật không sai.3. chính xác; rõ ràng chính xác。清楚确实。字音咬得真。phát âm rất chính xác黑板上的字你看得真吗?chữ viết trên bảng anh xem có rõ không?4. chân thư; chữ khải; lối viết chữ chân phương。指真书。真草隶篆。chân, thảo, lệ, triện5. chân dung; hình ảnh。人的肖像;事物的形象。传真vẽ truyền thần; tả thực写真vẽ chân dung书6. bản tính; nguyên nhân đầu tiên。本性;本原。7. họ Chân。姓。Từ ghép:真诚 ; 真传 ; 真谛 ; 真格的 ; 真个 ; 真迹 ; 真金不怕火炼 ; 真菌 ; 真空 ; 真空泵 ; 真理 ; 真皮 ; 真品 ; 真凭实据 ; 真切 ; 真情 ; 真确 ; 真人 ; 真实 ; 真是 ; 真释 ; 真书 ; 真数 ; 真率 ; 真丝 ; 真相 ; 真心 ; 真性 ; 真影 ; 真章儿 ; 真正 ; 真知 ; 真知灼见 ; 真挚 ; 真珠 ; 真主