只 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 只 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

只 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 只 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 只 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 只 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 只 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (隻)
[zhī]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 5
Hán Việt: CHÍCH
1. đơn độc; lẻ loi; cô đơn; một mình; hiu quạnh。单独的。
只身
một mình
片纸只字。
tài liệu văn tự vụn vặt chắp vá.
独具只眼。
có con mắt hơn đời; kiến giải cao siêu.
2.
a. cái; chiếc; đôi; cặp。量词。
b. đôi; cặp (dùng cho vật ghép thành đôi một)。用于某些成对的东西的一个。
两只耳朵
hai lỗ tai
两只手
hai tay; đôi tay
一只袜子一只鞋。
một đôi vớ một đôi giày.
c. con (dùng cho động vật)。用于动物(多指飞禽、走兽)。
一只鸡
một con gà
两只兔子。
hai con thỏ
d. cái; chiếc (dùng cho đồ vật)。用于某些器具。
一只箱子
một cái hòm; một cái rương.
e. chiếc; con (dùng cho thuyền bè)。用于船只。
一只小船
một chiếc thuyền con.
Từ ghép:
只身 ; 只言片语
Từ phồn thể: (衹、祇)
[zhǐ]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: CHỈ

1. chỉ。表示限于某个范围。
只知其一,不知其二。
chỉ biết một mà không biết hai.
只见树木,不见森林。
chỉ thấy cây, không thấy rừng; chỉ thấy cục bộ mà không thấy toàn cục.
2. chỉ có。只有;仅有。
家里只我一个人。
trong nhà chỉ có một mình tôi.
Từ ghép:
只得 ; 只顾 ; 只管 ; 只好 ; 只是 ; 只消 ; 只许州官放火,不许百姓点灯 ; 只要 ; 只要功夫深,铁杵磨成针 ; 只有
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 只 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 只 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 只 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (隻)[zhī]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: CHÍCH1. đơn độc; lẻ loi; cô đơn; một mình; hiu quạnh。单独的。只身một mình片纸只字。tài liệu văn tự vụn vặt chắp vá.独具只眼。có con mắt hơn đời; kiến giải cao siêu.2.a. cái; chiếc; đôi; cặp。量词。b. đôi; cặp (dùng cho vật ghép thành đôi một)。用于某些成对的东西的一个。两只耳朵hai lỗ tai两只手hai tay; đôi tay一只袜子一只鞋。một đôi vớ một đôi giày.c. con (dùng cho động vật)。用于动物(多指飞禽、走兽)。一只鸡một con gà两只兔子。hai con thỏd. cái; chiếc (dùng cho đồ vật)。用于某些器具。一只箱子một cái hòm; một cái rương.e. chiếc; con (dùng cho thuyền bè)。用于船只。一只小船một chiếc thuyền con.Từ ghép:只身 ; 只言片语Từ phồn thể: (衹、祇)[zhǐ]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: CHỈ副1. chỉ。表示限于某个范围。只知其一,不知其二。chỉ biết một mà không biết hai.只见树木,不见森林。chỉ thấy cây, không thấy rừng; chỉ thấy cục bộ mà không thấy toàn cục.2. chỉ có。只有;仅有。家里只我一个人。trong nhà chỉ có một mình tôi.Từ ghép:只得 ; 只顾 ; 只管 ; 只好 ; 只是 ; 只消 ; 只许州官放火,不许百姓点灯 ; 只要 ; 只要功夫深,铁杵磨成针 ; 只有