肥 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 肥 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

肥 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 肥 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 肥 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 肥 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 肥 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[féi]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 8
Hán Việt: PHÌ
1. béo; ú; phì; mập。含脂肪多(跟"瘦"相对,除"肥胖、减肥"外,一般不用于人)。
肥猪
lợn béo; lợn ú; lợn mập.
肥肉
thịt mỡ
马不得夜草不肥。
ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
2. phì nhiêu; màu mỡ。肥沃。
土地很肥
đất đai màu mỡ
3. bón; làm cho màu mỡ; làm cho phì nhiêu。使肥沃。
肥田粉
phân bón ruộng
4. phân bón; phân。肥料。
底肥
phân bón lót
绿肥
phân xanh
化肥
phân hoá học
积肥
ủ phân
5. giàu có; thu nhập nhiều (thường chỉ thu nhập không chính đáng)。收入多;油水多。
6. giàu bất chính; phất (do thu nhập không chính đáng)。指由不正当的收入而富裕。
7. lợi ích; ích lợi; món hời。利益;好处。
分肥
chia nhau món hời
抄肥
ăn chặn, ăn bớt.
8. rộng; vừa rộng vừa dài (chỉ quần áo)。肥大1.(跟"瘦"相对)。
棉袄的袖子太肥了。
ống tay áo rộng quá
Từ ghép:
肥差 ; 肥肠 ; 肥大 ; 肥分 ; 肥厚 ; 肥力 ; 肥料 ; 肥美 ; 肥胖 ; 肥缺 ; 肥实 ; 肥瘦儿 ; 肥水 ; 肥硕 ; 肥田 ; 肥沃 ; 肥效 ; 肥育 ; 肥源 ; 肥皂 ; 肥壮
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 肥 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 肥 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 肥 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [féi]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 8Hán Việt: PHÌ1. béo; ú; phì; mập。含脂肪多(跟 瘦 相对,除 肥胖、减肥 外,一般不用于人)。肥猪lợn béo; lợn ú; lợn mập.肥肉thịt mỡ马不得夜草不肥。ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.2. phì nhiêu; màu mỡ。肥沃。土地很肥đất đai màu mỡ3. bón; làm cho màu mỡ; làm cho phì nhiêu。使肥沃。肥田粉phân bón ruộng4. phân bón; phân。肥料。底肥phân bón lót绿肥phân xanh化肥phân hoá học积肥ủ phân5. giàu có; thu nhập nhiều (thường chỉ thu nhập không chính đáng)。收入多;油水多。6. giàu bất chính; phất (do thu nhập không chính đáng)。指由不正当的收入而富裕。7. lợi ích; ích lợi; món hời。利益;好处。分肥chia nhau món hời抄肥ăn chặn, ăn bớt.8. rộng; vừa rộng vừa dài (chỉ quần áo)。肥大1.(跟 瘦 相对)。棉袄的袖子太肥了。ống tay áo rộng quáTừ ghép:肥差 ; 肥肠 ; 肥大 ; 肥分 ; 肥厚 ; 肥力 ; 肥料 ; 肥美 ; 肥胖 ; 肥缺 ; 肥实 ; 肥瘦儿 ; 肥水 ; 肥硕 ; 肥田 ; 肥沃 ; 肥效 ; 肥育 ; 肥源 ; 肥皂 ; 肥壮