踩 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 踩 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

踩 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 踩 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 踩 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 踩 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 踩 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (跴)
[cǎi]
Bộ: 足 - Túc
Số nét: 15
Hán Việt: THÁI
1. giẫm; dận; đạp; cà; chà; đứng。脚底接触地面或物体。
当心踩坏了庄稼
cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu
妹妹踩在凳子上贴窗花。
em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ
2. hạ thấp; đánh giá thấp; chà đạp; làm nhục; xỉ vả。比喻贬低、糟蹋。
这种人既会捧人,又会踩人。
loại người này thượng đội hạ đạp
3. theo vết; theo dấu; lần theo dấu vết; truy xét。旧时指追踪(盗匪)或追查(案件)。
踩捕
truy bắt
踩案
xét án
Từ ghép:
踩道 ; 踩点 ; 踩高跷 ; 踩墒 ; 踩水
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 踩 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 踩 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 踩 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (跴)[cǎi]Bộ: 足 - TúcSố nét: 15Hán Việt: THÁI1. giẫm; dận; đạp; cà; chà; đứng。脚底接触地面或物体。当心踩坏了庄稼cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu妹妹踩在凳子上贴窗花。em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ2. hạ thấp; đánh giá thấp; chà đạp; làm nhục; xỉ vả。比喻贬低、糟蹋。这种人既会捧人,又会踩人。loại người này thượng đội hạ đạp3. theo vết; theo dấu; lần theo dấu vết; truy xét。旧时指追踪(盗匪)或追查(案件)。踩捕truy bắt踩案xét ánTừ ghép:踩道 ; 踩点 ; 踩高跷 ; 踩墒 ; 踩水