钉 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 钉 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

钉 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 钉 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 钉 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 钉 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 釘 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (釘)
[dīng]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 10
Hán Việt: ĐINH
1. cái đinh; cây đinh。(钉儿)钉子。
螺丝钉儿。
cái đinh ốc; cái ốc vít
2. bám sát; theo dõi; bám riết。紧跟着不放松。
小李钉住对方的前锋,使他没有得球机会。
cậu Lý bám sát tiền đạo đối phương, làm cho anh ta không có cơ hội nhận bóng.
3. thúc giục; thúc; giục。督捉;催问。
你要经常钉着他一点儿,免得他忘了。
anh nên thường xuyên giục anh ấy, kẻo anh ấy quên mất.
4. nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; nhìn chòng chọc; dán mắt。同"盯"。
Ghi chú: 另见d́ng
Từ ghép:
钉耙 ; 钉齿耙 ; 钉锤 ; 钉牢 ; 钉螺 ; 钉帽 ; 钉耙 ; 钉梢 ; 钉是钉,铆是铆 ; 钉书钉 ; 钉死 ; 钉头 ; 钉问 ; 钉鞋 ; 钉子 ; 钉子户
[dìng]
Bộ: 钅(Kim)
Hán Việt: ĐÍNH
1. đóng。把钉子锤打进别的东西;用钉子、螺丝钉等把东西固定在一定的位置或把分散的东西组合起来。
钉钉子
đóng đinh
钉马掌
đóng móng ngựa
门上钉上两个合叶
trên cánh cửa đóng hai bản lề.
他用几块木板钉了个箱子。
nó dùng mấy tấm gỗ đóng một cái rương.
2. đính; đơm。用针线把带子、纽扣等缝住。
钉扣子
đơm nút; đơm khuy
Ghi chú: 另见dīng
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 钉 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 钉 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 钉 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (釘)[dīng]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 10Hán Việt: ĐINH1. cái đinh; cây đinh。(钉儿)钉子。螺丝钉儿。cái đinh ốc; cái ốc vít2. bám sát; theo dõi; bám riết。紧跟着不放松。小李钉住对方的前锋,使他没有得球机会。cậu Lý bám sát tiền đạo đối phương, làm cho anh ta không có cơ hội nhận bóng.3. thúc giục; thúc; giục。督捉;催问。你要经常钉着他一点儿,免得他忘了。anh nên thường xuyên giục anh ấy, kẻo anh ấy quên mất.4. nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; nhìn chòng chọc; dán mắt。同 盯 。Ghi chú: 另见d́ngTừ ghép:钉耙 ; 钉齿耙 ; 钉锤 ; 钉牢 ; 钉螺 ; 钉帽 ; 钉耙 ; 钉梢 ; 钉是钉,铆是铆 ; 钉书钉 ; 钉死 ; 钉头 ; 钉问 ; 钉鞋 ; 钉子 ; 钉子户[dìng]Bộ: 钅(Kim)Hán Việt: ĐÍNH1. đóng。把钉子锤打进别的东西;用钉子、螺丝钉等把东西固定在一定的位置或把分散的东西组合起来。钉钉子đóng đinh钉马掌đóng móng ngựa门上钉上两个合叶trên cánh cửa đóng hai bản lề.他用几块木板钉了个箱子。nó dùng mấy tấm gỗ đóng một cái rương.2. đính; đơm。用针线把带子、纽扣等缝住。钉扣子đơm nút; đơm khuyGhi chú: 另见dīng