阿拉斯加 tiếng Trung là gì?

阿拉斯加 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 阿拉斯加 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

阿拉斯加 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 阿拉斯加 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 阿拉斯加 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 阿拉斯加 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 阿拉斯加 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[ālāsījiā]
A-la-xka; Ơ-le-xcơ; Alaska (năm 1959 được công nhận là tiểu bang 49 ở mút tây bắc Bắc Mỹ, viết tắt là AK hoặc Alas.)。(美国州名,位于北美洲最西北部,与其它的大陆州杯加拿大的不列颠哥伦比亚省隔开。1959年被纳为第49个 州,是联邦中面积最大的州。这块领土于1867年以7,200,000美元的价格从俄国购得,直到19世纪晚期在此 发现黄金之前,一直被称为"西沃德笨蛋"(源自洽谈购买的国务卿威廉·H·希沃德)。朱诺为其州府,安克雷 奇是最大城市。现计划迁州府到安克雷奇附近的威洛。人口643,786 (2002))。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 阿拉斯加 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 阿拉斯加 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 阿拉斯加 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [ālāsījiā]A-la-xka; Ơ-le-xcơ; Alaska (năm 1959 được công nhận là tiểu bang 49 ở mút tây bắc Bắc Mỹ, viết tắt là AK hoặc Alas.)。(美国州名,位于北美洲最西北部,与其它的大陆州杯加拿大的不列颠哥伦比亚省隔开。1959年被纳为第49个 州,是联邦中面积最大的州。这块领土于1867年以7,200,000美元的价格从俄国购得,直到19世纪晚期在此 发现黄金之前,一直被称为 西沃德笨蛋 (源自洽谈购买的国务卿威廉·H·希沃德)。朱诺为其州府,安克雷 奇是最大城市。现计划迁州府到安克雷奇附近的威洛。人口643,786 (2002))。