阿 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 阿 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

阿 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 阿 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 阿 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 阿 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 阿 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[ā]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 13
Hán Việt: A
1. anh; chú; em (dùng trước tên tục, họ hoặc thứ tự trong anh em)。用在排行、小名或姓的前面,用親暱的意味。
阿寶
chú Bảo
阿唐
anh Đường
阿王
em Vương ơi
2. ơi; a (tiếng đặt ở trước câu hoặc trước tên gọi, dùng trước một số từ chỉ quan hệ thân thuộc)。用在某些親屬名稱的前面。
阿婆
bà ơi
阿爹
tía ơi
阿哥
anh ơi
Từ ghép:
阿爸 ; 阿波羅計劃 ; 阿布亞 ; 阿布扎比 ; 阿昌族 ; 阿的平 ; 阿弟 ; 阿鬥 ; 阿爾巴尼 ; 阿爾伯克基 ; 阿耳法粒子 ; 阿爾法射線 ; 阿爾及爾 ; 阿爾及利亞 ; 阿飛 ; 阿富汗 ; 阿芙蓉 ; 阿哥 ; 阿根廷 ; 阿公 ; 阿訇 ; 阿加尼亞 ; 阿克拉 ; 阿肯色 ; 阿Q ; 阿拉伯海 ; 阿拉伯膠樹 ; 阿拉伯聯合酋長國 ; 阿拉伯人 ; 阿拉伯數碼 ; 阿拉木圖 ; 阿拉斯加 ; 阿勒河 ; 阿魯巴 ; 阿羅漢 ; 阿洛菲 ; 阿曼 ; 阿媽 ; 阿芒拿 ; 阿妹 ; 阿門 ; 阿米巴 ; 阿米巴痢疾 ; 阿摩尼亞 ; 阿姆斯特丹 ; 阿木林 ; 阿奶 ; 阿尼林 ; 阿皮亞 ; 阿片 ;
阿婆 ; 阿塞拜疆 ; 阿森松島 ; 阿什哈巴德 ; 阿是穴 ; 阿斯馬拉 ; 阿司匹林 ; 阿嚏 ; 阿托品 ; 阿物兒 ; 阿兄 ; 阿姨
[ē]
Bộ: 阝(Phụ)
Hán Việt: A
1. thiên; nghiêng; lệch (về một phía); a dua; bênh。迎合;偏袒。
阿附。
vuốt đuôi; theo đuôi.
阿諛。
a dua.
剛直不阿。
cương trực không a dua.
阿其所好。
bênh vực.
2. huyện Đông A (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)。指山東東阿縣。
阿膠。
a giao (sản xuất tại huyện Đông A, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Ghi chú: 另見ā; · a"啊"。
Từ ghép:
阿附 ; 阿膠 ; 阿瀰陀佛 ; 阿魏 ; 阿諛

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 阿 trong tiếng Đài Loan

[ā]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 13Hán Việt: A1. anh; chú; em (dùng trước tên tục, họ hoặc thứ tự trong anh em)。用在排行、小名或姓的前面,用親暱的意味。阿寶chú Bảo阿唐anh Đường阿王em Vương ơi2. ơi; a (tiếng đặt ở trước câu hoặc trước tên gọi, dùng trước một số từ chỉ quan hệ thân thuộc)。用在某些親屬名稱的前面。阿婆bà ơi阿爹tía ơi阿哥anh ơiTừ ghép:阿爸 ; 阿波羅計劃 ; 阿布亞 ; 阿布扎比 ; 阿昌族 ; 阿的平 ; 阿弟 ; 阿鬥 ; 阿爾巴尼 ; 阿爾伯克基 ; 阿耳法粒子 ; 阿爾法射線 ; 阿爾及爾 ; 阿爾及利亞 ; 阿飛 ; 阿富汗 ; 阿芙蓉 ; 阿哥 ; 阿根廷 ; 阿公 ; 阿訇 ; 阿加尼亞 ; 阿克拉 ; 阿肯色 ; 阿Q ; 阿拉伯海 ; 阿拉伯膠樹 ; 阿拉伯聯合酋長國 ; 阿拉伯人 ; 阿拉伯數碼 ; 阿拉木圖 ; 阿拉斯加 ; 阿勒河 ; 阿魯巴 ; 阿羅漢 ; 阿洛菲 ; 阿曼 ; 阿媽 ; 阿芒拿 ; 阿妹 ; 阿門 ; 阿米巴 ; 阿米巴痢疾 ; 阿摩尼亞 ; 阿姆斯特丹 ; 阿木林 ; 阿奶 ; 阿尼林 ; 阿皮亞 ; 阿片 ; 阿婆 ; 阿塞拜疆 ; 阿森松島 ; 阿什哈巴德 ; 阿是穴 ; 阿斯馬拉 ; 阿司匹林 ; 阿嚏 ; 阿托品 ; 阿物兒 ; 阿兄 ; 阿姨[ē]Bộ: 阝(Phụ)Hán Việt: A1. thiên; nghiêng; lệch (về một phía); a dua; bênh。迎合;偏袒。阿附。vuốt đuôi; theo đuôi.阿諛。a dua.剛直不阿。cương trực không a dua.阿其所好。bênh vực.2. huyện Đông A (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)。指山東東阿縣。阿膠。a giao (sản xuất tại huyện Đông A, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).Ghi chú: 另見ā; · a"啊"。Từ ghép:阿附 ; 阿膠 ; 阿瀰陀佛 ; 阿魏 ; 阿諛

Đây là cách dùng 阿 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 阿 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [ā]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 13Hán Việt: A1. anh; chú; em (dùng trước tên tục, họ hoặc thứ tự trong anh em)。用在排行、小名或姓的前面,用親暱的意味。阿寶chú Bảo阿唐anh Đường阿王em Vương ơi2. ơi; a (tiếng đặt ở trước câu hoặc trước tên gọi, dùng trước một số từ chỉ quan hệ thân thuộc)。用在某些親屬名稱的前面。阿婆bà ơi阿爹tía ơi阿哥anh ơiTừ ghép:阿爸 ; 阿波羅計劃 ; 阿布亞 ; 阿布扎比 ; 阿昌族 ; 阿的平 ; 阿弟 ; 阿鬥 ; 阿爾巴尼 ; 阿爾伯克基 ; 阿耳法粒子 ; 阿爾法射線 ; 阿爾及爾 ; 阿爾及利亞 ; 阿飛 ; 阿富汗 ; 阿芙蓉 ; 阿哥 ; 阿根廷 ; 阿公 ; 阿訇 ; 阿加尼亞 ; 阿克拉 ; 阿肯色 ; 阿Q ; 阿拉伯海 ; 阿拉伯膠樹 ; 阿拉伯聯合酋長國 ; 阿拉伯人 ; 阿拉伯數碼 ; 阿拉木圖 ; 阿拉斯加 ; 阿勒河 ; 阿魯巴 ; 阿羅漢 ; 阿洛菲 ; 阿曼 ; 阿媽 ; 阿芒拿 ; 阿妹 ; 阿門 ; 阿米巴 ; 阿米巴痢疾 ; 阿摩尼亞 ; 阿姆斯特丹 ; 阿木林 ; 阿奶 ; 阿尼林 ; 阿皮亞 ; 阿片 ; 阿婆 ; 阿塞拜疆 ; 阿森松島 ; 阿什哈巴德 ; 阿是穴 ; 阿斯馬拉 ; 阿司匹林 ; 阿嚏 ; 阿托品 ; 阿物兒 ; 阿兄 ; 阿姨[ē]Bộ: 阝(Phụ)Hán Việt: A1. thiên; nghiêng; lệch (về một phía); a dua; bênh。迎合;偏袒。阿附。vuốt đuôi; theo đuôi.阿諛。a dua.剛直不阿。cương trực không a dua.阿其所好。bênh vực.2. huyện Đông A (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)。指山東東阿縣。阿膠。a giao (sản xuất tại huyện Đông A, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).Ghi chú: 另見ā; · a"啊"。Từ ghép:阿附 ; 阿膠 ; 阿瀰陀佛 ; 阿魏 ; 阿諛