biện pháp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

biện pháp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm biện pháp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biện pháp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm biện pháp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biện pháp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
點子; 道理; 道道兒; 辦法 《 處理事情或解決問題的方式方法和步驟, 著重於辦理的辦法。》
措施 《針對某種情況而寀取的處理辦法(用於較大的事情)。》
kế hoạch đã đặt ra thì phải có biện pháp kèm theo.
計劃已經訂出, 措施應該跟上。
兩手 《指相對的兩個方面的手段、辦法等。》
làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.
領導工作得兩手抓。
門路 《做事的訣竅; 解決問題的途逕。》
主意; 章程; 招子 《著兒; 辦法、計策或手段。》
đưa ra biện pháp
出主意。
nhiều người nhiều biện pháp.
人多主意多。
文章 《關於事情的做法。》
套套 《辦法; 著數。》
biện pháp cũ
老套套

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biện pháp trong tiếng Đài Loan

點子; 道理; 道道兒; 辦法 《 處理事情或解決問題的方式方法和步驟, 著重於辦理的辦法。》措施 《針對某種情況而寀取的處理辦法(用於較大的事情)。》kế hoạch đã đặt ra thì phải có biện pháp kèm theo. 計劃已經訂出, 措施應該跟上。兩手 《指相對的兩個方面的手段、辦法等。》làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề. 領導工作得兩手抓。門路 《做事的訣竅; 解決問題的途逕。》主意; 章程; 招子 《著兒; 辦法、計策或手段。》đưa ra biện pháp出主意。nhiều người nhiều biện pháp. 人多主意多。文章 《關於事情的做法。》套套 《辦法; 著數。》biện pháp cũ老套套

Đây là cách dùng biện pháp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biện pháp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 點子; 道理; 道道兒; 辦法 《 處理事情或解決問題的方式方法和步驟, 著重於辦理的辦法。》措施 《針對某種情況而寀取的處理辦法(用於較大的事情)。》kế hoạch đã đặt ra thì phải có biện pháp kèm theo. 計劃已經訂出, 措施應該跟上。兩手 《指相對的兩個方面的手段、辦法等。》làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề. 領導工作得兩手抓。門路 《做事的訣竅; 解決問題的途逕。》主意; 章程; 招子 《著兒; 辦法、計策或手段。》đưa ra biện pháp出主意。nhiều người nhiều biện pháp. 人多主意多。文章 《關於事情的做法。》套套 《辦法; 著數。》biện pháp cũ老套套