bằng lòng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bằng lòng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bằng lòng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bằng lòng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bằng lòng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bằng lòng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
答應 《應允; 同意。》
甘; 甘願; 甘心; 願意 《自願; 樂願(多用不好的事)。》
甘心情願 《心甘情願。》
甘於; 甘願 《甘心於; 情願。》
好氣兒 《好態度(多用於否定式)。》
《表示主觀上樂 意; 表示接受要求。》
攬承; 承應 《應承; 承攬。》
樂意 《滿意; 高興。》
批準 《上級對下級的意見、建議或請求表示同意。》
情願 《心裡願意。》
屈就 《客套話, 用於請人擔任職務。》
首肯 《點頭表示同意。》
同意; 然諾 《對某種主張表示相同的意見; 讚成; 準許。》
應從; 應允; 應許 《答應併順從。》
《心裡平靜。》
願意 《認為符合自己心願而同意(做某事)。》
cho anh đi học, anh có bằng lòng
không? 送你去學習, 你願意不願意?
準許 《同意人的要求。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bằng lòng trong tiếng Đài Loan

答應 《應允; 同意。》甘; 甘願; 甘心; 願意 《自願; 樂願(多用不好的事)。》甘心情願 《心甘情願。》甘於; 甘願 《甘心於; 情願。》好氣兒 《好態度(多用於否定式)。》肯 《表示主觀上樂 意; 表示接受要求。》攬承; 承應 《應承; 承攬。》樂意 《滿意; 高興。》批準 《上級對下級的意見、建議或請求表示同意。》情願 《心裡願意。》屈就 《客套話, 用於請人擔任職務。》首肯 《點頭表示同意。》同意; 然諾 《對某種主張表示相同的意見; 讚成; 準許。》應從; 應允; 應許 《答應併順從。》熨 《心裡平靜。》願意 《認為符合自己心願而同意(做某事)。》cho anh đi học, anh có bằng lòngkhông? 送你去學習, 你願意不願意?準許 《同意人的要求。》

Đây là cách dùng bằng lòng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bằng lòng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 答應 《應允; 同意。》甘; 甘願; 甘心; 願意 《自願; 樂願(多用不好的事)。》甘心情願 《心甘情願。》甘於; 甘願 《甘心於; 情願。》好氣兒 《好態度(多用於否定式)。》肯 《表示主觀上樂 意; 表示接受要求。》攬承; 承應 《應承; 承攬。》樂意 《滿意; 高興。》批準 《上級對下級的意見、建議或請求表示同意。》情願 《心裡願意。》屈就 《客套話, 用於請人擔任職務。》首肯 《點頭表示同意。》同意; 然諾 《對某種主張表示相同的意見; 讚成; 準許。》應從; 應允; 應許 《答應併順從。》熨 《心裡平靜。》願意 《認為符合自己心願而同意(做某事)。》cho anh đi học, anh có bằng lòngkhông? 送你去學習, 你願意不願意?準許 《同意人的要求。》