lên tiếng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lên tiếng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lên tiếng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lên tiếng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lên tiếng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lên tiếng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
開腔 《開口說話。》
mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
大家都還沒說話, 他先開腔了。
吭; 吭氣 ; 吭聲 《出聲; 說話(多用於否定式)。》
tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
我怕老人知道了不高興, 一直沒敢吭氣。
cho dù bạn cứ cố gặn hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
不管你怎麼 追問, 他就是不吭氣。 聲 《髮出聲音; 宣布; 陳述。》
聲言 《公開地用語言或文字表示。》
則聲 ; 吱聲; 做聲; 做聲兒 《髮出聲音, 指說話、咳嗽等。》
không dám lên tiếng
不敢則聲
hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng.
問他幾遍, 他都沒吱聲。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lên tiếng trong tiếng Đài Loan

開腔 《開口說話。》mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi. 大家都還沒說話, 他先開腔了。吭; 吭氣 ; 吭聲 《出聲; 說話(多用於否定式)。》tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng. 我怕老人知道了不高興, 一直沒敢吭氣。cho dù bạn cứ cố gặn hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng. 不管你怎麼 追問, 他就是不吭氣。 聲 《髮出聲音; 宣布; 陳述。》聲言 《公開地用語言或文字表示。》則聲 ; 吱聲; 做聲; 做聲兒 《髮出聲音, 指說話、咳嗽等。》không dám lên tiếng不敢則聲hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng. 問他幾遍, 他都沒吱聲。

Đây là cách dùng lên tiếng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lên tiếng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 開腔 《開口說話。》mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi. 大家都還沒說話, 他先開腔了。吭; 吭氣 ; 吭聲 《出聲; 說話(多用於否定式)。》tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng. 我怕老人知道了不高興, 一直沒敢吭氣。cho dù bạn cứ cố gặn hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng. 不管你怎麼 追問, 他就是不吭氣。 聲 《髮出聲音; 宣布; 陳述。》聲言 《公開地用語言或文字表示。》則聲 ; 吱聲; 做聲; 做聲兒 《髮出聲音, 指說話、咳嗽等。》không dám lên tiếng不敢則聲hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng. 問他幾遍, 他都沒吱聲。