xếp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

xếp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm xếp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xếp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm xếp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xếp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《把分散的事物按照一定的條理組織起來或按照一定的順序排列起來。》
xếp thành hàng
編隊。
編次 《 按一定的次序編排。 >
《折疊(衣被、紙張等)。》
xếp quần áo
疊衣服。
《用手或工具把東西堆積起來。》
xếp chồng sách lên bàn.
把書堆在桌子上。
堆疊 《一層一層地堆起來。》
《排列。》
xếp hàng.
列隊。
《用於重疊放置的東西。》
《堆疊。》
đã xếp gọn đống gạch này rồi.
把這些塼頭碼齊了。
《一個挨一個地按著秩序襬。》
xếp hàng theo thứ tự.
排隊。
xếp ghế thành một hàng.
把椅子排成一行。
《用於整卷的綢或布(五十尺、一百尺不等)。》
《折疊。》
quạt xếp
折扇。
thước xếp
折尺。
折疊 《把物體的一部分翻轉和另一部分緊挨在一起。》
xếp quần áo
折疊衣服。
xếp chăn mền ngay ngắn.
把被褥折疊得整整齊齊。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xếp trong tiếng Đài Loan

編 《把分散的事物按照一定的條理組織起來或按照一定的順序排列起來。》xếp thành hàng編隊。編次 《 按一定的次序編排。 >疊 《折疊(衣被、紙張等)。》xếp quần áo疊衣服。堆 《用手或工具把東西堆積起來。》xếp chồng sách lên bàn. 把書堆在桌子上。堆疊 《一層一層地堆起來。》列 《排列。》xếp hàng. 列隊。摞 《用於重疊放置的東西。》碼 《堆疊。》đã xếp gọn đống gạch này rồi. 把這些塼頭碼齊了。排 《一個挨一個地按著秩序襬。》xếp hàng theo thứ tự. 排隊。xếp ghế thành một hàng. 把椅子排成一行。匹 《用於整卷的綢或布(五十尺、一百尺不等)。》折 《折疊。》quạt xếp折扇。thước xếp折尺。折疊 《把物體的一部分翻轉和另一部分緊挨在一起。》xếp quần áo折疊衣服。xếp chăn mền ngay ngắn. 把被褥折疊得整整齊齊。

Đây là cách dùng xếp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xếp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 編 《把分散的事物按照一定的條理組織起來或按照一定的順序排列起來。》xếp thành hàng編隊。編次 《 按一定的次序編排。 >疊 《折疊(衣被、紙張等)。》xếp quần áo疊衣服。堆 《用手或工具把東西堆積起來。》xếp chồng sách lên bàn. 把書堆在桌子上。堆疊 《一層一層地堆起來。》列 《排列。》xếp hàng. 列隊。摞 《用於重疊放置的東西。》碼 《堆疊。》đã xếp gọn đống gạch này rồi. 把這些塼頭碼齊了。排 《一個挨一個地按著秩序襬。》xếp hàng theo thứ tự. 排隊。xếp ghế thành một hàng. 把椅子排成一行。匹 《用於整卷的綢或布(五十尺、一百尺不等)。》折 《折疊。》quạt xếp折扇。thước xếp折尺。折疊 《把物體的一部分翻轉和另一部分緊挨在一起。》xếp quần áo折疊衣服。xếp chăn mền ngay ngắn. 把被褥折疊得整整齊齊。