a dua tiếng Trung là gì?

a dua tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng a dua trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

a dua tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm a dua tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ a dua tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm a dua tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm a dua tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《迎合; 偏袒。》
a dua.
阿谀。
cương trực không a dua.
刚直不阿。
阿附 《逢迎附和。》
阿谀 《迎合别人的意思, 说好听的话(贬义)。》
a dua nịnh hót.
阿谀奉承。
a dua; phụ họa (một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng). 吠形吠声 《《潜夫论·贤难》:"一犬吠形, 百犬吠声。"比喻不明察事情的真伪而盲目附和。也说 吠影吠声。》
逢迎 《说话或做事故意迎合别人的心意(含贬义)。》
a dua nịnh hót
阿谀逢迎
溜须拍马 《比喻谄媚奉承。》
拍马屁 《指谄媚奉承。也说拍马。》
趋奉 《趋附奉承。》
随声附和 《别人说什么, 自己跟着说什么, 没有主见。》
盲从。
không chịu suy nghĩ, chỉ giỏi a dua.
不加思考, 一味盲从。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ a dua hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của a dua trong tiếng Trung

阿 《迎合; 偏袒。》a dua. 阿谀。cương trực không a dua. 刚直不阿。阿附 《逢迎附和。》阿谀 《迎合别人的意思, 说好听的话(贬义)。》a dua nịnh hót. 阿谀奉承。a dua; phụ họa (một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng). 吠形吠声 《《潜夫论·贤难》:"一犬吠形, 百犬吠声。"比喻不明察事情的真伪而盲目附和。也说 吠影吠声。》逢迎 《说话或做事故意迎合别人的心意(含贬义)。》a dua nịnh hót阿谀逢迎溜须拍马 《比喻谄媚奉承。》拍马屁 《指谄媚奉承。也说拍马。》趋奉 《趋附奉承。》随声附和 《别人说什么, 自己跟着说什么, 没有主见。》盲从。không chịu suy nghĩ, chỉ giỏi a dua. 不加思考, 一味盲从。

Đây là cách dùng a dua tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ a dua tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 阿 《迎合; 偏袒。》a dua. 阿谀。cương trực không a dua. 刚直不阿。阿附 《逢迎附和。》阿谀 《迎合别人的意思, 说好听的话(贬义)。》a dua nịnh hót. 阿谀奉承。a dua; phụ họa (một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng). 吠形吠声 《《潜夫论·贤难》: 一犬吠形, 百犬吠声。 比喻不明察事情的真伪而盲目附和。也说 吠影吠声。》逢迎 《说话或做事故意迎合别人的心意(含贬义)。》a dua nịnh hót阿谀逢迎溜须拍马 《比喻谄媚奉承。》拍马屁 《指谄媚奉承。也说拍马。》趋奉 《趋附奉承。》随声附和 《别人说什么, 自己跟着说什么, 没有主见。》盲从。không chịu suy nghĩ, chỉ giỏi a dua. 不加思考, 一味盲从。