biến đổi tiếng Trung là gì?

biến đổi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng biến đổi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

biến đổi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm biến đổi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biến đổi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm biến đổi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biến đổi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
破坏; 变革 《改变事物的本质(多指社会制度而言)。》
biến đổi xã hội
变革社会
muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
你要有知识, 你就得参加变革现实的实践 变迁; 变化; 变动 《事物在形态上或本质上产生新的状况。》
biến đổi hoá học
化学变化
trạng thái biến đổi
变动的状态
sự biến đổi ở nông thôn.
农村的变迁。
改变; 转变 《事物发生显著的差别。》
更动; 更易 《改动; 变更。》
演变; 演化 《演变(多指自然界的变化)。》
sự biến đổi của sinh vật
生物的演化
改成 《使成为另一种文体。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ biến đổi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biến đổi trong tiếng Trung

破坏; 变革 《改变事物的本质(多指社会制度而言)。》biến đổi xã hội变革社会muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực你要有知识, 你就得参加变革现实的实践 变迁; 变化; 变动 《事物在形态上或本质上产生新的状况。》biến đổi hoá học化学变化trạng thái biến đổi变动的状态sự biến đổi ở nông thôn. 农村的变迁。改变; 转变 《事物发生显著的差别。》更动; 更易 《改动; 变更。》演变; 演化 《演变(多指自然界的变化)。》sự biến đổi của sinh vật生物的演化改成 《使成为另一种文体。》

Đây là cách dùng biến đổi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biến đổi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 破坏; 变革 《改变事物的本质(多指社会制度而言)。》biến đổi xã hội变革社会muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực你要有知识, 你就得参加变革现实的实践 变迁; 变化; 变动 《事物在形态上或本质上产生新的状况。》biến đổi hoá học化学变化trạng thái biến đổi变动的状态sự biến đổi ở nông thôn. 农村的变迁。改变; 转变 《事物发生显著的差别。》更动; 更易 《改动; 变更。》演变; 演化 《演变(多指自然界的变化)。》sự biến đổi của sinh vật生物的演化改成 《使成为另一种文体。》