báu vật tiếng Trung là gì?

báu vật tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng báu vật trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

báu vật tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm báu vật tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ báu vật tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm báu vật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm báu vật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
宝; 宝物 《珍贵的东西。》
lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật.
粮食是宝中之宝。
báu vật vô giá
无价之宝。
拱壁 《大壁, 泛指珍宝。》
đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.
这些藏书对于他来说不啻拱壁。 瑰宝 《特别珍贵的东西。》
bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
敦煌壁画是中国古代艺术中的瑰宝。 国宝 《比喻对国家有特殊贡献的人。》
những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.
这些老艺术家都是我们的国宝。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ báu vật hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của báu vật trong tiếng Trung

宝; 宝物 《珍贵的东西。》lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật. 粮食是宝中之宝。báu vật vô giá无价之宝。拱壁 《大壁, 泛指珍宝。》đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật. 这些藏书对于他来说不啻拱壁。 瑰宝 《特别珍贵的东西。》bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại. 敦煌壁画是中国古代艺术中的瑰宝。 国宝 《比喻对国家有特殊贡献的人。》những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta. 这些老艺术家都是我们的国宝。

Đây là cách dùng báu vật tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ báu vật tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 宝; 宝物 《珍贵的东西。》lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật. 粮食是宝中之宝。báu vật vô giá无价之宝。拱壁 《大壁, 泛指珍宝。》đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật. 这些藏书对于他来说不啻拱壁。 瑰宝 《特别珍贵的东西。》bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại. 敦煌壁画是中国古代艺术中的瑰宝。 国宝 《比喻对国家有特殊贡献的人。》những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta. 这些老艺术家都是我们的国宝。