bản chính tiếng Trung là gì?

bản chính tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bản chính trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bản chính tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bản chính tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bản chính tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bản chính tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bản chính tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
底本; 原本 《抄写、刊印、校勘等所依据的本子。》
底稿; 底稿儿 《公文、信件、文章等的原稿, 多保存起来备查。》
底样 《作为复制依据的样品。》
拷贝 《用拍摄成的电影底片洗印出来供放映用的胶片。 也叫正片。(英: copy) 。》
蓝本 《著作所根据的底本。》
硬拷贝 《指能够永久保存的信息记录, 如电子计算机打印的数据文本。》
原版 《指音像部门原出版的录音带、录像带(区别于"盗版"或翻录的)。》
原件 《未经改动或变动的文件或物件; 翻印文件、制作复制品所依据的原来的文件或物件。》
真迹 《出于书法家或画家本人之手的作品(区别于临摹的或伪造的)。》
bức tranh này là bản chính của người Tống.
这一幅画是宋人的真迹。
正本 《备有副本的图书, 别于副本称为正本。》
祖本 《书籍或碑帖最早的刻本或拓本。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bản chính hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bản chính trong tiếng Trung

底本; 原本 《抄写、刊印、校勘等所依据的本子。》底稿; 底稿儿 《公文、信件、文章等的原稿, 多保存起来备查。》底样 《作为复制依据的样品。》拷贝 《用拍摄成的电影底片洗印出来供放映用的胶片。 也叫正片。(英: copy) 。》蓝本 《著作所根据的底本。》硬拷贝 《指能够永久保存的信息记录, 如电子计算机打印的数据文本。》原版 《指音像部门原出版的录音带、录像带(区别于"盗版"或翻录的)。》原件 《未经改动或变动的文件或物件; 翻印文件、制作复制品所依据的原来的文件或物件。》真迹 《出于书法家或画家本人之手的作品(区别于临摹的或伪造的)。》bức tranh này là bản chính của người Tống. 这一幅画是宋人的真迹。正本 《备有副本的图书, 别于副本称为正本。》祖本 《书籍或碑帖最早的刻本或拓本。》

Đây là cách dùng bản chính tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bản chính tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 底本; 原本 《抄写、刊印、校勘等所依据的本子。》底稿; 底稿儿 《公文、信件、文章等的原稿, 多保存起来备查。》底样 《作为复制依据的样品。》拷贝 《用拍摄成的电影底片洗印出来供放映用的胶片。 也叫正片。(英: copy) 。》蓝本 《著作所根据的底本。》硬拷贝 《指能够永久保存的信息记录, 如电子计算机打印的数据文本。》原版 《指音像部门原出版的录音带、录像带(区别于 盗版 或翻录的)。》原件 《未经改动或变动的文件或物件; 翻印文件、制作复制品所依据的原来的文件或物件。》真迹 《出于书法家或画家本人之手的作品(区别于临摹的或伪造的)。》bức tranh này là bản chính của người Tống. 这一幅画是宋人的真迹。正本 《备有副本的图书, 别于副本称为正本。》祖本 《书籍或碑帖最早的刻本或拓本。》