bồi dưỡng tiếng Trung là gì?

bồi dưỡng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bồi dưỡng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bồi dưỡng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bồi dưỡng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bồi dưỡng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bồi dưỡng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bồi dưỡng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
扶植; 补养 《扶助培植。》
bồi dưỡng lực lượng trẻ
扶植新生力量。
进修 《为了提高政治和业务水平而进一步学习(多指暂时离开职位, 参加一定的学习组织)。》
哺育; 培养 《按照一定的目的长期地教育和训练; 使成长。》
bồi dưỡng người kế tục sự nghiệp Cách Mạng vô sản.
培养无产阶级革命事业的接班人。
陶冶 《烧制陶器和冶炼金属。比喻给人的思想、性格以有益的影响。》
bồi dưỡng tâm lý.
陶冶情操
休养 《恢复并发展国家或人民的经济力量。》
bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
休养民力。
栽培 《比喻培养、造就人才。》
cảm tạ sự bồi dưỡng của giáo viên.
感谢老师的栽培。
造就; 培育 《培养幼小的生物, 使它发育成长。》
đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài.
造就人才
滋养 《供给养分。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bồi dưỡng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bồi dưỡng trong tiếng Trung

扶植; 补养 《扶助培植。》bồi dưỡng lực lượng trẻ扶植新生力量。进修 《为了提高政治和业务水平而进一步学习(多指暂时离开职位, 参加一定的学习组织)。》哺育; 培养 《按照一定的目的长期地教育和训练; 使成长。》bồi dưỡng người kế tục sự nghiệp Cách Mạng vô sản. 培养无产阶级革命事业的接班人。陶冶 《烧制陶器和冶炼金属。比喻给人的思想、性格以有益的影响。》bồi dưỡng tâm lý. 陶冶情操休养 《恢复并发展国家或人民的经济力量。》bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân休养民力。栽培 《比喻培养、造就人才。》cảm tạ sự bồi dưỡng của giáo viên. 感谢老师的栽培。造就; 培育 《培养幼小的生物, 使它发育成长。》đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài. 造就人才滋养 《供给养分。》

Đây là cách dùng bồi dưỡng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bồi dưỡng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 扶植; 补养 《扶助培植。》bồi dưỡng lực lượng trẻ扶植新生力量。进修 《为了提高政治和业务水平而进一步学习(多指暂时离开职位, 参加一定的学习组织)。》哺育; 培养 《按照一定的目的长期地教育和训练; 使成长。》bồi dưỡng người kế tục sự nghiệp Cách Mạng vô sản. 培养无产阶级革命事业的接班人。陶冶 《烧制陶器和冶炼金属。比喻给人的思想、性格以有益的影响。》bồi dưỡng tâm lý. 陶冶情操休养 《恢复并发展国家或人民的经济力量。》bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân休养民力。栽培 《比喻培养、造就人才。》cảm tạ sự bồi dưỡng của giáo viên. 感谢老师的栽培。造就; 培育 《培养幼小的生物, 使它发育成长。》đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài. 造就人才滋养 《供给养分。》