phác hoạ tiếng Trung là gì?

phác hoạ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phác hoạ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phác hoạ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phác hoạ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phác hoạ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phác hoạ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phác hoạ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打底子 《画底样或起草稿。》
勾画 《勾勒描绘; 用简短的文字描写。》
phác hoạ bộ mặt
勾画脸谱。
bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
这篇游记勾画了桂林的秀丽山水。
勾勒 《用简单的笔墨描写事物的大致情况。》
构图 《绘画时根据题材和主题思想的要求, 把要表现的形象适当地组织起来, 构成协调的完整的画面。》
描画; 描绘 《画; 描写。》
phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
描画治山改水的蓝图。
素描 《单纯用线条描写、不加彩色的画, 如铅笔画、木炭画, 某种毛笔画等。素描是一切造型艺术的基础。》
打画稿。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phác hoạ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phác hoạ trong tiếng Trung

打底子 《画底样或起草稿。》勾画 《勾勒描绘; 用简短的文字描写。》phác hoạ bộ mặt勾画脸谱。bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm. 这篇游记勾画了桂林的秀丽山水。勾勒 《用简单的笔墨描写事物的大致情况。》构图 《绘画时根据题材和主题思想的要求, 把要表现的形象适当地组织起来, 构成协调的完整的画面。》描画; 描绘 《画; 描写。》phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi. 描画治山改水的蓝图。素描 《单纯用线条描写、不加彩色的画, 如铅笔画、木炭画, 某种毛笔画等。素描是一切造型艺术的基础。》打画稿。

Đây là cách dùng phác hoạ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phác hoạ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 打底子 《画底样或起草稿。》勾画 《勾勒描绘; 用简短的文字描写。》phác hoạ bộ mặt勾画脸谱。bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm. 这篇游记勾画了桂林的秀丽山水。勾勒 《用简单的笔墨描写事物的大致情况。》构图 《绘画时根据题材和主题思想的要求, 把要表现的形象适当地组织起来, 构成协调的完整的画面。》描画; 描绘 《画; 描写。》phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi. 描画治山改水的蓝图。素描 《单纯用线条描写、不加彩色的画, 如铅笔画、木炭画, 某种毛笔画等。素描是一切造型艺术的基础。》打画稿。