bộc lộ tài năng tiếng Trung là gì?

bộc lộ tài năng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bộc lộ tài năng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

bộc lộ tài năng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm bộc lộ tài năng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bộc lộ tài năng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm bộc lộ tài năng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bộc lộ tài năng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

脱颖而出 《战国时代, 秦兵攻打赵国。赵国平原君奉命到楚国求救, 要选二十名文武双全的门客一起去, 但缺一人, 毛遂自动请求跟着去。平原君说, 贤能的人在众人当中就像锥子放在布袋里, 尖儿立刻就会露 出来, 你来我门下已经三年, 没听到过对你的赞扬, 你没什么能耐, 不去吧!毛遂说, 假使我毛遂早能像锥 子放在布袋里似的, "乃脱颖而出, 非特其末见而已", 就是说, 连锥子上部的环儿也会露出来的, 岂止光 露个尖儿!(见于《史记·平原君列传》)后来用"脱颖而出"比喻人的才能全部显示出来。(颖:据旧注, 把 锥子把儿上套的环)。》
崭露头角 《比喻突出地显露出才能和本领(多指青少年)。》
锋芒毕露 《指人的才干、锐气全部显露在外面, 多指人有傲气, 好表现自己。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bộc lộ tài năng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bộc lộ tài năng trong tiếng Trung

脱颖而出 《战国时代, 秦兵攻打赵国。赵国平原君奉命到楚国求救, 要选二十名文武双全的门客一起去, 但缺一人, 毛遂自动请求跟着去。平原君说, 贤能的人在众人当中就像锥子放在布袋里, 尖儿立刻就会露 出来, 你来我门下已经三年, 没听到过对你的赞扬, 你没什么能耐, 不去吧!毛遂说, 假使我毛遂早能像锥 子放在布袋里似的, "乃脱颖而出, 非特其末见而已", 就是说, 连锥子上部的环儿也会露出来的, 岂止光 露个尖儿!(见于《史记·平原君列传》)后来用"脱颖而出"比喻人的才能全部显示出来。(颖:据旧注, 把 锥子把儿上套的环)。》崭露头角 《比喻突出地显露出才能和本领(多指青少年)。》锋芒毕露 《指人的才干、锐气全部显露在外面, 多指人有傲气, 好表现自己。》

Đây là cách dùng bộc lộ tài năng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bộc lộ tài năng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 脱颖而出 《战国时代, 秦兵攻打赵国。赵国平原君奉命到楚国求救, 要选二十名文武双全的门客一起去, 但缺一人, 毛遂自动请求跟着去。平原君说, 贤能的人在众人当中就像锥子放在布袋里, 尖儿立刻就会露 出来, 你来我门下已经三年, 没听到过对你的赞扬, 你没什么能耐, 不去吧!毛遂说, 假使我毛遂早能像锥 子放在布袋里似的, 乃脱颖而出, 非特其末见而已 , 就是说, 连锥子上部的环儿也会露出来的, 岂止光 露个尖儿!(见于《史记·平原君列传》)后来用 脱颖而出 比喻人的才能全部显示出来。(颖:据旧注, 把 锥子把儿上套的环)。》崭露头角 《比喻突出地显露出才能和本领(多指青少年)。》锋芒毕露 《指人的才干、锐气全部显露在外面, 多指人有傲气, 好表现自己。》