chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc tiếng Trung là gì?

chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

第二次国内革命战争 《1927-1937年中国人民在中国共产党领导下反对国民党反动统治的战争。这期间, 党领导人民在许多省份开辟了农村根据地, 实行了土地改革, 成立了工农民主政府, 建立了中国工农红军, 多次粉碎了国民党反动派的"围剿", 胜利地进行了二万五千里长征。也叫土地革命战争。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc trong tiếng Trung

第二次国内革命战争 《1927-1937年中国人民在中国共产党领导下反对国民党反动统治的战争。这期间, 党领导人民在许多省份开辟了农村根据地, 实行了土地改革, 成立了工农民主政府, 建立了中国工农红军, 多次粉碎了国民党反动派的"围剿", 胜利地进行了二万五千里长征。也叫土地革命战争。》

Đây là cách dùng chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiến tranh cách mạng trong nước lần thứ hai ở Trung Quốc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 第二次国内革命战争 《1927-1937年中国人民在中国共产党领导下反对国民党反动统治的战争。这期间, 党领导人民在许多省份开辟了农村根据地, 实行了土地改革, 成立了工农民主政府, 建立了中国工农红军, 多次粉碎了国民党反动派的 围剿 , 胜利地进行了二万五千里长征。也叫土地革命战争。》