chuẩn bị tiếng Trung là gì?

chuẩn bị tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chuẩn bị trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chuẩn bị tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chuẩn bị tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chuẩn bị tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chuẩn bị tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chuẩn bị tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
操持; 筹划; 筹办; 张罗 《想办法; 定计划。》
chuẩn bị một món tiền
张罗一笔钱。
họ đang chuẩn bị cho lễ cưới.
他们正张罗着婚事。
备办 《把需要的东西置办起来。》
筹备 《为进行工作、举办事业或成立机构等事先筹划准备。》
打点; 打叠; 打整; 预备; 收拾; 料理; 准备。
chuẩn bị tinh thần
打叠精神(打起精神)。
chuẩn bị bài vở
预备功课。
chuẩn bị cơm tối.
预备晚饭。
chuẩn bị tinh thần
精神准备。
chuẩn bị đề cương phát biểu
准备发言提纲。
chuẩn bị một chiếc thùng không để đựng sách.
准备一个空箱子放书。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chuẩn bị hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chuẩn bị trong tiếng Trung

操持; 筹划; 筹办; 张罗 《想办法; 定计划。》chuẩn bị một món tiền张罗一笔钱。họ đang chuẩn bị cho lễ cưới. 他们正张罗着婚事。备办 《把需要的东西置办起来。》筹备 《为进行工作、举办事业或成立机构等事先筹划准备。》打点; 打叠; 打整; 预备; 收拾; 料理; 准备。chuẩn bị tinh thần打叠精神(打起精神)。chuẩn bị bài vở预备功课。chuẩn bị cơm tối. 预备晚饭。chuẩn bị tinh thần精神准备。chuẩn bị đề cương phát biểu准备发言提纲。chuẩn bị một chiếc thùng không để đựng sách. 准备一个空箱子放书。

Đây là cách dùng chuẩn bị tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chuẩn bị tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 操持; 筹划; 筹办; 张罗 《想办法; 定计划。》chuẩn bị một món tiền张罗一笔钱。họ đang chuẩn bị cho lễ cưới. 他们正张罗着婚事。备办 《把需要的东西置办起来。》筹备 《为进行工作、举办事业或成立机构等事先筹划准备。》打点; 打叠; 打整; 预备; 收拾; 料理; 准备。chuẩn bị tinh thần打叠精神(打起精神)。chuẩn bị bài vở预备功课。chuẩn bị cơm tối. 预备晚饭。chuẩn bị tinh thần精神准备。chuẩn bị đề cương phát biểu准备发言提纲。chuẩn bị một chiếc thùng không để đựng sách. 准备一个空箱子放书。