chào hỏi tiếng Trung là gì?

chào hỏi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chào hỏi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chào hỏi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chào hỏi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chào hỏi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chào hỏi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chào hỏi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打问讯; 问讯 《僧尼跟人应酬时合十招呼。也叫打问讯。》
打招呼 《用语言或动作表示问候。》
trên đường gặp người quen, gật đầu chào hỏi.
路上碰见熟人, 打了个招呼。
寒暄 《见面时谈天气冷暖之类的应酬话。》
chị ấy chào hỏi khách vài câu.
她和客人寒暄了几句。
施礼 《行礼。》
招呼《用语言或动作表示问候。》
bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
乡亲们都围上来, 我不知招呼谁好。
chào hỏi
打招呼。
周旋 《交际应酬; 打交道。》
问安; 问好; 问候 《 询问安好, 表示关切。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chào hỏi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chào hỏi trong tiếng Trung

打问讯; 问讯 《僧尼跟人应酬时合十招呼。也叫打问讯。》打招呼 《用语言或动作表示问候。》trên đường gặp người quen, gật đầu chào hỏi. 路上碰见熟人, 打了个招呼。寒暄 《见面时谈天气冷暖之类的应酬话。》chị ấy chào hỏi khách vài câu. 她和客人寒暄了几句。施礼 《行礼。》招呼《用语言或动作表示问候。》bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai. 乡亲们都围上来, 我不知招呼谁好。chào hỏi打招呼。周旋 《交际应酬; 打交道。》问安; 问好; 问候 《 询问安好, 表示关切。》

Đây là cách dùng chào hỏi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chào hỏi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 打问讯; 问讯 《僧尼跟人应酬时合十招呼。也叫打问讯。》打招呼 《用语言或动作表示问候。》trên đường gặp người quen, gật đầu chào hỏi. 路上碰见熟人, 打了个招呼。寒暄 《见面时谈天气冷暖之类的应酬话。》chị ấy chào hỏi khách vài câu. 她和客人寒暄了几句。施礼 《行礼。》招呼《用语言或动作表示问候。》bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai. 乡亲们都围上来, 我不知招呼谁好。chào hỏi打招呼。周旋 《交际应酬; 打交道。》问安; 问好; 问候 《 询问安好, 表示关切。》