chạy tiếng Trung là gì?

chạy tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chạy trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chạy tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chạy tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chạy tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chạy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chạy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
奔; 奔走; 波; 跑; 走 《两只脚或四条腿迅速前进。》
thi chạy; chạy đua.
赛跑。
vòng chạy.
跑圈儿。
hươu chạy rất nhanh.
鹿跑得很快。
tàu hoả chạy như bay.
火车在飞跑。
chạy như khùng như điên
狂奔。
《走动。》
跑步 《按照规定姿势往前跑。》
启动 《(机器、仪表、电气设备等)开始工作。》
chạy điện.
启动电流。
驶; 开动 ; 行驶 《(车、船)行走。》
một quyển sách giống như con thuyền đưa ta từ bến cảng chật hẹp chạy ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn.
一本书就像一艘船, 带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。
đoàn tàu này chạy về phương nam
列车向南行驶
hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn
长江下游可以行驶万吨轮船。 运转 《指机器转动。》
走时 《钟表指针移动, 指示时间。》
đồng hồ chạy rất chính xác.
表走时准确。
延长; 伸延。
畅通。
到处寻求。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chạy hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chạy trong tiếng Trung

奔; 奔走; 波; 跑; 走 《两只脚或四条腿迅速前进。》thi chạy; chạy đua. 赛跑。vòng chạy. 跑圈儿。hươu chạy rất nhanh. 鹿跑得很快。tàu hoả chạy như bay. 火车在飞跑。chạy như khùng như điên狂奔。跞 《走动。》跑步 《按照规定姿势往前跑。》启动 《(机器、仪表、电气设备等)开始工作。》chạy điện. 启动电流。驶; 开动 ; 行驶 《(车、船)行走。》một quyển sách giống như con thuyền đưa ta từ bến cảng chật hẹp chạy ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn. 一本书就像一艘船, 带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。đoàn tàu này chạy về phương nam列车向南行驶hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn长江下游可以行驶万吨轮船。 运转 《指机器转动。》走时 《钟表指针移动, 指示时间。》đồng hồ chạy rất chính xác. 表走时准确。延长; 伸延。畅通。到处寻求。

Đây là cách dùng chạy tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chạy tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 奔; 奔走; 波; 跑; 走 《两只脚或四条腿迅速前进。》thi chạy; chạy đua. 赛跑。vòng chạy. 跑圈儿。hươu chạy rất nhanh. 鹿跑得很快。tàu hoả chạy như bay. 火车在飞跑。chạy như khùng như điên狂奔。跞 《走动。》跑步 《按照规定姿势往前跑。》启动 《(机器、仪表、电气设备等)开始工作。》chạy điện. 启动电流。驶; 开动 ; 行驶 《(车、船)行走。》một quyển sách giống như con thuyền đưa ta từ bến cảng chật hẹp chạy ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn. 一本书就像一艘船, 带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。đoàn tàu này chạy về phương nam列车向南行驶hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn长江下游可以行驶万吨轮船。 运转 《指机器转动。》走时 《钟表指针移动, 指示时间。》đồng hồ chạy rất chính xác. 表走时准确。延长; 伸延。畅通。到处寻求。