chẳng những tiếng Trung là gì?

chẳng những tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chẳng những trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chẳng những tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chẳng những tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chẳng những tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chẳng những tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chẳng những tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不但; 不独; 不仅; 不光; 非独; 非特; 非但; 非惟 《用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词"而且、并且"或副词"也、还"等相呼应。》
chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
不但以身作则, 而且乐于助人。
họ chẳng những đã hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn, mà còn giúp đỡ các
đőn
vị anh em nữa
他们不仅提前完成了生产任务, 而且还支援了兄弟单位。
chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết.
非但我不知道, 连他也不知道。
quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
溺爱子女, 非徒无益, 而且有害。

不特; 不惟 《不但。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chẳng những hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chẳng những trong tiếng Trung

不但; 不独; 不仅; 不光; 非独; 非特; 非但; 非惟 《用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词"而且、并且"或副词"也、还"等相呼应。》chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác. 不但以身作则, 而且乐于助人。họ chẳng những đã hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn, mà còn giúp đỡ cácđőnvị anh em nữa他们不仅提前完成了生产任务, 而且还支援了兄弟单位。chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết. 非但我不知道, 连他也不知道。quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại. 溺爱子女, 非徒无益, 而且有害。书不特; 不惟 《不但。》

Đây là cách dùng chẳng những tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chẳng những tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不但; 不独; 不仅; 不光; 非独; 非特; 非但; 非惟 《用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词 而且、并且 或副词 也、还 等相呼应。》chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác. 不但以身作则, 而且乐于助人。họ chẳng những đã hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn, mà còn giúp đỡ cácđőnvị anh em nữa他们不仅提前完成了生产任务, 而且还支援了兄弟单位。chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết. 非但我不知道, 连他也不知道。quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại. 溺爱子女, 非徒无益, 而且有害。书不特; 不惟 《不但。》