may tiếng Trung là gì?

may tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng may trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

may tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm may tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ may tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm may tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm may tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
裁缝 《剪裁缝制(衣服)。》
tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo.
虽是布衫布裤, 但裁缝得体。
缝; 缀; 缝制 《用针线将原来不在一起或开了口儿的东西连上。》
may một cái áo
缝件衣裳。
qua phẫu thuật, vết mổ mới may xong.
动过手术, 伤口刚缝好。
缝合 《外科手术上指用特制的针和线把伤口缝上。》
chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
新战士把领章缝缀在军装的领子上。
缝纫; 黹 《指裁剪制作衣服、鞋帽等。》
缝缀 《把一个东西缝在另一个东西上; 缝补。》
得亏 《幸亏; 多亏。》
凑巧; 碰巧 《表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情。》
sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
事情真不凑巧, 刚赶到汽车站, 车就开了。 红运 《好运气。也作鸿运。》
gặp may
走红运。

竹节草。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ may hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của may trong tiếng Trung

裁缝 《剪裁缝制(衣服)。》tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo. 虽是布衫布裤, 但裁缝得体。缝; 缀; 缝制 《用针线将原来不在一起或开了口儿的东西连上。》may một cái áo缝件衣裳。qua phẫu thuật, vết mổ mới may xong. 动过手术, 伤口刚缝好。缝合 《外科手术上指用特制的针和线把伤口缝上。》chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang. 新战士把领章缝缀在军装的领子上。缝纫; 黹 《指裁剪制作衣服、鞋帽等。》缝缀 《把一个东西缝在另一个东西上; 缝补。》得亏 《幸亏; 多亏。》凑巧; 碰巧 《表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情。》sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi. 事情真不凑巧, 刚赶到汽车站, 车就开了。 红运 《好运气。也作鸿运。》gặp may走红运。植竹节草。

Đây là cách dùng may tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ may tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 裁缝 《剪裁缝制(衣服)。》tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo. 虽是布衫布裤, 但裁缝得体。缝; 缀; 缝制 《用针线将原来不在一起或开了口儿的东西连上。》may một cái áo缝件衣裳。qua phẫu thuật, vết mổ mới may xong. 动过手术, 伤口刚缝好。缝合 《外科手术上指用特制的针和线把伤口缝上。》chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang. 新战士把领章缝缀在军装的领子上。缝纫; 黹 《指裁剪制作衣服、鞋帽等。》缝缀 《把一个东西缝在另一个东西上; 缝补。》得亏 《幸亏; 多亏。》凑巧; 碰巧 《表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情。》sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi. 事情真不凑巧, 刚赶到汽车站, 车就开了。 红运 《好运气。也作鸿运。》gặp may走红运。植竹节草。