chỉ thị tiếng Trung là gì?

chỉ thị tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chỉ thị trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

chỉ thị tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm chỉ thị tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chỉ thị tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chỉ thị tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chỉ thị tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
命 ; 命令 《上级给下级的指示。》
ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai bản chỉ thị.
司令部昨天先后来了两道命令。
指拨 ; 指示; 调度 ; 指令; 命令 《上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法 ; 或指示下级或晚辈的话或文字。》
tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!
我只听队长的, 你甭想指拨我!
chỉ thị của trung ương
中央的指示。
chính phủ ra chỉ thị chống hạn.
政府发出抗旱指示。
làm theo chỉ thị.
按指示办事。
cục trưởng ra chỉ thị chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
局长指示我们必须按期完成任务。
chấp hành chỉ thị của cấp trên.
执行上级的指示。 指示

指给人看。》

chất chỉ thị; thuốc chỉ thị (hoá học)
指示剂。
đại từ chỉ thị
指示代词。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chỉ thị hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chỉ thị trong tiếng Trung

命 ; 命令 《上级给下级的指示。》ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai bản chỉ thị. 司令部昨天先后来了两道命令。指拨 ; 指示; 调度 ; 指令; 命令 《上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法 ; 或指示下级或晚辈的话或文字。》tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!我只听队长的, 你甭想指拨我!chỉ thị của trung ương中央的指示。chính phủ ra chỉ thị chống hạn. 政府发出抗旱指示。làm theo chỉ thị. 按指示办事。cục trưởng ra chỉ thị chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. 局长指示我们必须按期完成任务。chấp hành chỉ thị của cấp trên. 执行上级的指示。 指示《指给人看。》《chất chỉ thị; thuốc chỉ thị (hoá học)指示剂。《đại từ chỉ thị指示代词。

Đây là cách dùng chỉ thị tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chỉ thị tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 命 ; 命令 《上级给下级的指示。》ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai bản chỉ thị. 司令部昨天先后来了两道命令。指拨 ; 指示; 调度 ; 指令; 命令 《上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法 ; 或指示下级或晚辈的话或文字。》tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!我只听队长的, 你甭想指拨我!chỉ thị của trung ương中央的指示。chính phủ ra chỉ thị chống hạn. 政府发出抗旱指示。làm theo chỉ thị. 按指示办事。cục trưởng ra chỉ thị chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. 局长指示我们必须按期完成任务。chấp hành chỉ thị của cấp trên. 执行上级的指示。 指示《指给人看。》《chất chỉ thị; thuốc chỉ thị (hoá học)指示剂。《đại từ chỉ thị指示代词。