cuối tiếng Trung là gì?

cuối tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cuối trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cuối tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cuối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cuối tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cuối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cuối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
边头; 端梢 《尽头。》
cuối hồ
Động Đình
là Lầu Nhạc Dương.
洞庭湖边头是岳阳楼。 底; 顶端; 杪; 末; 末梢; 下梢 《(年和月的)末尾。》
cuối tháng.
月杪。
cuối thu.
秋杪。
cuối năm
年底。
cuối xuân.
春末。
cuộc khởi nghĩa lớn của nông dân cuối thời Minh.
明末农民大起义。
chúng tôi đi đến cuối cây cầu.
我们走到大桥的顶端。
cuối tháng năm.
五月末梢。
后期 《某一时期的后一阶段。》
cuối thế kỷ 19
十九世纪后期
后尾儿 《最后的部分; 后边。》
尽头 《末端; 终点。》
cuối hẻm có một căn nhà mới.
胡同的尽头有一所新房子。
ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
她在辫子的末梢打了一个花结。
末叶 《(一个世纪或一个朝代)最后一段时期。》
cuối thế kỷ mười tám.
十八世纪末叶。
cuối thời kỳ nhà Thanh.
清朝末叶。
《(时间)将尽; 晚。》
cuối xuân.
暮春。
cuối năm.
暮年。
trời lạnh cuối năm.
天寒岁暮。
《距离开始的时间很久。》
cuối thu.
深秋。
最终 《最后; 末了。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cuối hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cuối trong tiếng Trung

边头; 端梢 《尽头。》cuối hồĐộng Đìnhlà Lầu Nhạc Dương. 洞庭湖边头是岳阳楼。 底; 顶端; 杪; 末; 末梢; 下梢 《(年和月的)末尾。》cuối tháng. 月杪。cuối thu. 秋杪。cuối năm年底。cuối xuân. 春末。cuộc khởi nghĩa lớn của nông dân cuối thời Minh. 明末农民大起义。chúng tôi đi đến cuối cây cầu. 我们走到大桥的顶端。cuối tháng năm. 五月末梢。后期 《某一时期的后一阶段。》cuối thế kỷ 19十九世纪后期后尾儿 《最后的部分; 后边。》尽头 《末端; 终点。》cuối hẻm có một căn nhà mới. 胡同的尽头有一所新房子。ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ. 她在辫子的末梢打了一个花结。末叶 《(一个世纪或一个朝代)最后一段时期。》cuối thế kỷ mười tám. 十八世纪末叶。cuối thời kỳ nhà Thanh. 清朝末叶。暮 《(时间)将尽; 晚。》cuối xuân. 暮春。cuối năm. 暮年。trời lạnh cuối năm. 天寒岁暮。深 《距离开始的时间很久。》cuối thu. 深秋。最终 《最后; 末了。》

Đây là cách dùng cuối tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cuối tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 边头; 端梢 《尽头。》cuối hồĐộng Đìnhlà Lầu Nhạc Dương. 洞庭湖边头是岳阳楼。 底; 顶端; 杪; 末; 末梢; 下梢 《(年和月的)末尾。》cuối tháng. 月杪。cuối thu. 秋杪。cuối năm年底。cuối xuân. 春末。cuộc khởi nghĩa lớn của nông dân cuối thời Minh. 明末农民大起义。chúng tôi đi đến cuối cây cầu. 我们走到大桥的顶端。cuối tháng năm. 五月末梢。后期 《某一时期的后一阶段。》cuối thế kỷ 19十九世纪后期后尾儿 《最后的部分; 后边。》尽头 《末端; 终点。》cuối hẻm có một căn nhà mới. 胡同的尽头有一所新房子。ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ. 她在辫子的末梢打了一个花结。末叶 《(一个世纪或一个朝代)最后一段时期。》cuối thế kỷ mười tám. 十八世纪末叶。cuối thời kỳ nhà Thanh. 清朝末叶。暮 《(时间)将尽; 晚。》cuối xuân. 暮春。cuối năm. 暮年。trời lạnh cuối năm. 天寒岁暮。深 《距离开始的时间很久。》cuối thu. 深秋。最终 《最后; 末了。》