cuống tiếng Trung là gì?

cuống tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cuống trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cuống tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cuống tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cuống tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cuống tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cuống tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《花, 叶或果实的柄。》
cuống hoa
花把儿
cuống quả lê
梨把儿
《植物的花、叶或果实跟茎或枝连着的部分。》
cuống hoa
花柄
cuống lá
叶柄
存根 《开出票据或证件后留下来的底子, 上面记载着与票据或证件同样的内容, 以备查考。》
《瓜、果等跟茎、枝相连的部分; 把儿。》
dưa chín thì rụng cuống; sự việc chín muồi sẽ thành công.
瓜熟蒂落
秆 ; 秆儿 《某些植物的茎。》
根 ; 根儿 《物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》
cuống lưỡi
舌根
《(梗儿)某些植物的枝或茎。》
cành hoa; cuống hoa
花梗
急躁; 发急; 慌张 《碰到不称心的事情马上激动不安。》
vừa nghe nói công việc thất bại, anh ấy cuống cả lên.
一听说事情弄糟了, 他就急躁起来了。 惊瘫; 慌里慌张

指焦急不安或精神慌乱。》

cuống chân không chạy nổi
惊瘫了腿, 寸步难举。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cuống hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cuống trong tiếng Trung

把 《花, 叶或果实的柄。》cuống hoa花把儿cuống quả lê梨把儿柄 《植物的花、叶或果实跟茎或枝连着的部分。》cuống hoa花柄cuống lá叶柄存根 《开出票据或证件后留下来的底子, 上面记载着与票据或证件同样的内容, 以备查考。》蒂 《瓜、果等跟茎、枝相连的部分; 把儿。》dưa chín thì rụng cuống; sự việc chín muồi sẽ thành công. 瓜熟蒂落秆 ; 秆儿 《某些植物的茎。》根 ; 根儿 《物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》cuống lưỡi舌根梗 《(梗儿)某些植物的枝或茎。》cành hoa; cuống hoa花梗急躁; 发急; 慌张 《碰到不称心的事情马上激动不安。》vừa nghe nói công việc thất bại, anh ấy cuống cả lên. 一听说事情弄糟了, 他就急躁起来了。 惊瘫; 慌里慌张《指焦急不安或精神慌乱。》《cuống chân không chạy nổi惊瘫了腿, 寸步难举。

Đây là cách dùng cuống tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cuống tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 把 《花, 叶或果实的柄。》cuống hoa花把儿cuống quả lê梨把儿柄 《植物的花、叶或果实跟茎或枝连着的部分。》cuống hoa花柄cuống lá叶柄存根 《开出票据或证件后留下来的底子, 上面记载着与票据或证件同样的内容, 以备查考。》蒂 《瓜、果等跟茎、枝相连的部分; 把儿。》dưa chín thì rụng cuống; sự việc chín muồi sẽ thành công. 瓜熟蒂落秆 ; 秆儿 《某些植物的茎。》根 ; 根儿 《物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。》cuống lưỡi舌根梗 《(梗儿)某些植物的枝或茎。》cành hoa; cuống hoa花梗急躁; 发急; 慌张 《碰到不称心的事情马上激动不安。》vừa nghe nói công việc thất bại, anh ấy cuống cả lên. 一听说事情弄糟了, 他就急躁起来了。 惊瘫; 慌里慌张《指焦急不安或精神慌乱。》《cuống chân không chạy nổi惊瘫了腿, 寸步难举。