cũ tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cũ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cũ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cũ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cũ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cũ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《破旧; 腐烂; 凋谢。》
陈; 陈旧; 故 《时间久的; 旧的。》
loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
推陈出新。
những thiết bị này tuy là có cũ một chút nhưng vẫn còn dùng được.
这些设备, 虽然有点儿陈旧, 但还能使用
địa chỉ cũ
故址。
quê cũ; cố hương
故乡。
y nguyên như cũ
依然故我。
故道 《水流改道后的旧河道。》
lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
黄河故道。
《过去的; 过时的(跟"新"相对)。》
kinh nghiệm cũ.
旧经验。
xã hội cũ.
旧社会。
旧案 《过去的条例或事例。》
《很久以前就存在的(跟"新"相对)。》
nhà máy cũ.
老厂。
bạn cũ.
老朋友。
căn cứ địa cũ.
老根据地。
《过去的; 较早的(指时间, 跟"后"相对)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cũ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cũ trong tiếng Trung

败 《破旧; 腐烂; 凋谢。》陈; 陈旧; 故 《时间久的; 旧的。》loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới. 推陈出新。những thiết bị này tuy là có cũ một chút nhưng vẫn còn dùng được. 这些设备, 虽然有点儿陈旧, 但还能使用địa chỉ cũ故址。quê cũ; cố hương故乡。y nguyên như cũ依然故我。故道 《水流改道后的旧河道。》lòng sông cũ sông Hoàng Hà. 黄河故道。旧 《过去的; 过时的(跟"新"相对)。》kinh nghiệm cũ. 旧经验。xã hội cũ. 旧社会。旧案 《过去的条例或事例。》老 《很久以前就存在的(跟"新"相对)。》nhà máy cũ. 老厂。bạn cũ. 老朋友。căn cứ địa cũ. 老根据地。前 《过去的; 较早的(指时间, 跟"后"相对)。》

Đây là cách dùng cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 败 《破旧; 腐烂; 凋谢。》陈; 陈旧; 故 《时间久的; 旧的。》loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới. 推陈出新。những thiết bị này tuy là có cũ một chút nhưng vẫn còn dùng được. 这些设备, 虽然有点儿陈旧, 但还能使用địa chỉ cũ故址。quê cũ; cố hương故乡。y nguyên như cũ依然故我。故道 《水流改道后的旧河道。》lòng sông cũ sông Hoàng Hà. 黄河故道。旧 《过去的; 过时的(跟 新 相对)。》kinh nghiệm cũ. 旧经验。xã hội cũ. 旧社会。旧案 《过去的条例或事例。》老 《很久以前就存在的(跟 新 相对)。》nhà máy cũ. 老厂。bạn cũ. 老朋友。căn cứ địa cũ. 老根据地。前 《过去的; 较早的(指时间, 跟 后 相对)。》