cướp tiếng Trung là gì?

cướp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cướp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cướp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cướp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cướp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cướp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cướp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《义同"剥"(bāo), 专用于合成词或成语, 如剥夺, 生吞活剥。》
篡夺 《用不正当的手段夺取(地位或权力)。》
《强取; 抢。》
lừa gạt cướp bóc
巧取豪夺
夺取 《用武力强取。》
cướp trận địa của địch
夺取敌人的阵地
杆子 《指结伙抢劫的土匪。》
trùm băng cướp
杆子头儿。
《抓。》
揩油 《比喻占公家或别人的便宜。》
《强盗或外来的侵略者(也指敌人)。》
cướp biển.
海寇。
抢 ; 抢夺。《用强力把别人的东西夺过来。》
cướp bóng.
抢球。
侵夺 《凭借势力夺取别人的财产。》
《抢。》
cướp giật.
攘夺。 攘夺 《夺取。》
cướp chính quyền.
攘夺政权。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cướp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cướp trong tiếng Trung

剥 《义同"剥"(bāo), 专用于合成词或成语, 如剥夺, 生吞活剥。》篡夺 《用不正当的手段夺取(地位或权力)。》夺 《强取; 抢。》lừa gạt cướp bóc巧取豪夺夺取 《用武力强取。》cướp trận địa của địch夺取敌人的阵地杆子 《指结伙抢劫的土匪。》trùm băng cướp杆子头儿。攫 《抓。》揩油 《比喻占公家或别人的便宜。》寇 《强盗或外来的侵略者(也指敌人)。》cướp biển. 海寇。抢 ; 抢夺。《用强力把别人的东西夺过来。》cướp bóng. 抢球。侵夺 《凭借势力夺取别人的财产。》攘 《抢。》cướp giật. 攘夺。 攘夺 《夺取。》cướp chính quyền. 攘夺政权。

Đây là cách dùng cướp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cướp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 剥 《义同 剥 (bāo), 专用于合成词或成语, 如剥夺, 生吞活剥。》篡夺 《用不正当的手段夺取(地位或权力)。》夺 《强取; 抢。》lừa gạt cướp bóc巧取豪夺夺取 《用武力强取。》cướp trận địa của địch夺取敌人的阵地杆子 《指结伙抢劫的土匪。》trùm băng cướp杆子头儿。攫 《抓。》揩油 《比喻占公家或别人的便宜。》寇 《强盗或外来的侵略者(也指敌人)。》cướp biển. 海寇。抢 ; 抢夺。《用强力把别人的东西夺过来。》cướp bóng. 抢球。侵夺 《凭借势力夺取别人的财产。》攘 《抢。》cướp giật. 攘夺。 攘夺 《夺取。》cướp chính quyền. 攘夺政权。